CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT Chuyên cung cấp thép ống đúc phi 42 nhập khẩu, thép ống đúc phi 42 tiêu chuẩn ASTM A106 Grade B,Thép ống đúc phi 42 hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
I. Thông số kỹ thuật Ống thép đúc phi 42
“Thép ống đúc phi 42 là loại ống đúc có đường kính ngoài là 42.2mm (DN32). Có độ dày và chiều dài khác nhau tuỳ thuộc vào yêu cầu của khách hàng”.
Đặc biệt, ống thép đúc phi 42 có các đặc tính như: Độ bền cao, khả năng chịu va đập tốt, khả năng chống ăn mòn cao. Vì những đặc tính này, ống liền mạch phi 42 trở thành một trong những vật liệu tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp.
Thông tin chi tiết sản phẩm ống đúc phi 42:
- Mác thép tiêu chuẩn: Thép ống đúc phi 42 có tiêu chuẩn ASTM , ASTM A106, ASTM A53, ASTM API 5L Grade B,…
- Đường kính: Thép ống đúc phi Phi 42, DN32, OD 42.2, 1 1/4 INCH
- Độ dày: 1.65mm – 9.7mm, có các kích thước SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120…
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan…
- Chiều dài: 6m -12m (tuy nhiên có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng).
- Hàng mới 100 % có chứng chỉ xuất xướng( CO,CQ) Hóa đơn đầy đủ.
Ưu điểm của thép ống đúc phi 42
- Khả năng chịu áp lực cao: Xét từ quá trình sản xuất, ống thép đúc không có đường hàn trên bề mặt ống. Vì vậy, khả năng chịu áp lực của nó sẽ tốt hơn rất nhiều so với các loại ống khác.
- Độ bền cao: Khả năng chịu mài mòn, ăn mòn và oxy hóa của ống thép đúc phi 42 rất tốt, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
- Độ bền và khả năng chịu ứng suất cơ học tốt hơn nhờ các sản xuất không sử dụng mối hàn.
- Độ đồng đều cao: Ống đúc là loại thép được đục lỗ từ phôi thép tròn, bằng cách cán, kéo, ép đùn để tạo ra các kích thước mong muốn cho nên độ đồng đều trên toàn bộ chiều dài cao hơn so ống hàn.
- Kích thước và độ dày đa dạng
- Khả năng chịu va đập tốt
- Ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực,…
II. BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 42
STT | TÊN HÀNG HÓA | DK DANH NGHĨA | OD | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯƠNG (KG/M) |
1 | Thép ống đúc phi 42 | Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 1.65 | 1.65 |
2 | Thép ống đúc phi 42 | Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 2.11 | 2.09 |
3 | Thép ống đúc phi 42 | Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 2.50 | 2.45 |
4 | Thép ống đúc phi 42 | Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 2.77 | 2.69 |
5 | Thép ống đúc phi 42 | Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 3.00 | 2.90 |
6 | Thép ống đúc phi 42 | Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 3.56 | 3.39 |
7 | Thép ống đúc phi 42 | Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 4.50 | 4.18 |
8 | Thép ống đúc phi 42 | Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 4.85 | 4.47 |
9 | Thép ống đúc phi 42 | Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 6.35 | 5.61 |
10 | Thép ống đúc phi 42 | Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 7.01 | 6.08 |
11 | Thép ống đúc phi 42 | Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 9.01 | 7.37 |
12 | Thép ống đúc phi 42 | Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 9.70 | 7.77 |
13 | Thép ống đúc phi 44 | Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 10.20 | 8.05 |
14 | Thép ống đúc phi 45 | Thép ống đúc DN32 | 42.2 | 12.00 | 8.93 |
III. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 42
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
- Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 42 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 42 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 42 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 42 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
- Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 42 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 42 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 42 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
- Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 42 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 42 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương