CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT Chuyên cung cấp thép ống đúc phi 57 tiêu chuẩn API 5L. thép ống đúc phi 57 tiêu chuẩn ASTM A106, thép ống đúc phi 57 tiêu chuẩn ASTM A53. Thép ống đúc phi 57 được nhập khẩu từ các nước như, Hàn Quốc, Nhật, Đài loan, Trung Quốc. Bài viết này công ty chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng thông tin chính xác và đầy đủ nhất về thép ống đúc phi 57.
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 57
- Ứng dụng : Thép ống đúc phi 57 sử dụng cho xây dựng dân dụng, Ống thép đúc dẫn dầu , dẫn khí, dùng trong xây dựng, dẫn nước, Cơ khí chế tạo,…
- Tiêu Chuẩn :ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L,
- Đường kính: Thép ống có đường kính dao động từ 57
- Độ dầy: do thép ống đúc phi 57 không phải là quy cách thông dụng nên nó có độ dày từ 3 đến 14 ly
- Chiều dài: Thép ống đúc phi 57 có chiều dài từ 6m – 12 m ( CÓ THỂ CẮT THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG)
- Xuất Xứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
II. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 57 ĐEN VÀ MẠ KẼM : Sự Khác Biệt Và Ưu-Nhược Điểm
Nếu bạn tìm kiếm kiến thức về ống dẫn khí hoặc nước, ống thép đen vs ống mạ kẽm là điều đầu tiên có thể xuất hiện trong suy nghĩ của bạn. Đầu tiên, điều quan trọng là phải kiểm tra xem ống đen hoặc ống mạ kẽm có phù hợp với bạn hay không? Cùng xem qua bài viết so sánh giữa ống thép đen và ống thép mạ kẽm.
So Sánh Ống Thép Đen Và Ống Thép Mạ Kẽm
Ống thép đen : vật liệu là thép, lớp sơn là phủ oxit sắt, màu bề mặt là màu đen ống thép đen thường được dùng vận chuyển khí đốt, vì giá thành rẻ nên độ chống ăn mòn thấp.
Ống thép mạ : vật liệu là thép, lớp sơn được phủ kẽm, vì ống thép được phủ lớp sơn kẽm nên dộ chống ăn mòn cao đồng thời giá thành cũng cao, ống thép mạ thường được dùng để cho môi trường có tính ăn mòn cao, màu bề mặt là màu xám.
Ống thép đen là một ống thép không mạ kẽm được phủ oxit sắt. Mặc dù loại ống này được ưa thích sử dụng trong vận chuyển khí, nhưng nó cũng có thể được sử dụng trong vận chuyển chất lỏng.
Ống đen được thiết kế để xử lý hơi nước hoặc không khí áp suất cao. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các ngành công nghiệp dầu mỏ và dầu mỏ để lắp một lượng lớn dầu trong khu vực nhà ở.
Hãy nghiên cứu sâu hơn bằng một số ưu và nhược điểm của ống thép đen:
1. Ưu điểm:
– Yêu cầu bảo trì rất ít.
– Xử lý áp lực chìm và ngầm.
– Chi phí thấp phù hợp với ngân sách của bạn.
2. Nhược điểm:
– Không thể xử lý ăn mòn.
– Không vận chuyển được vật liệu lỏng.
– Không được khuyến khích cho sử dụng công nghiệp.
Một ống mạ kẽm là một ống thép đã được mạ kẽm với mục đích chống ăn mòn ( có 2 loại mạ kẽm đó là mạ kẽm nóng và mạ kẽm lạnh ). Đường ống thường được sử dụng để vận chuyển chất lỏng trong nhà ở khu vực nông thôn hoặc thành thị. Thêm vào đó, ống thép mạ cũng tốt cho sử dụng công nghiệp.
1. Ưu điểm:
Vận chuyển vật liệu lỏng.
Ngăn chặn quá trình rỉ sét.
Được khuyến nghị cho sử dụng kỹ thuật.
2. Nhược điểm
Sức mạnh tương đối thấp.
Chi phí cao.
Yêu cầu bảo trì cao
II. BẢNG QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 57
STT | TÊN HÀNG HÓA | TIÊU CHUẨN | OD | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯƠNG (KG/M) |
1 | Thép ống đúc phi 57 | ASTM A53/A106 Gr | 57 | 3 | 3.99 |
2 | Thép ống đúc phi 57 | ASTM A53/A106 Gr | 57 | 3.5 | 4.62 |
3 | Thép ống đúc phi 57 | ASTM A53/A106 Gr | 57 | 4 | 5.23 |
4 | Thép ống đúc phi 57 | ASTM A53/A106 Gr | 57 | 4.5 | 5.82 |
5 | Thép ống đúc phi 57 | ASTM A53/A106 Gr | 57 | 5 | 6.41 |
6 | Thép ống đúc phi 57 | ASTM A53/A106 Gr | 57 | 5.5 | 6.98 |
7 | Thép ống đúc phi 57 | ASTM A53/A106 Gr | 57 | 6 | 7.54 |
8 | Thép ống đúc phi 57 | ASTM A53/A106 Gr | 57 | 6.5 | 8.09 |
9 | Thép ống đúc phi 57 | ASTM A53/A106 Gr | 57 | 7 | 8.63 |
10 | Thép ống đúc phi 57 | ASTM A53/A106 Gr | 57 | 7.5 | 9.15 |
11 | Thép ống đúc phi 57 | ASTM A53/A106 Gr | 57 | 8 | 9.66 |
12 | Thép ống đúc phi 57 | ASTM A53/A106 Gr | 57 | 9 | 10.65 |
13 | Thép ống đúc phi 57 | ASTM A53/A106 Gr | 57 | 10 | 11.59 |
14 | Thép ống đúc phi 57 | ASTM A53/A106 Gr | 57 | 12 | 13.31 |
III. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 57
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
a. Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 57 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 57 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
b. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 57 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 57 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
IV. BẢNG QUY CÁCH MỘT SỐ ỐNG THÉP THÔNG DỤNG:
Thép ống đúc Tiêu chuẩn | ||||||||||||||
DN | OD | Độ dày | ||||||||||||
(wall thickness) | ||||||||||||||
mm | mm | 10 | 20 | 30 | STD | 40 | 60 | XS | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
6 | 10.3 | 1.7 | 1.7 | 2.4 | 2.4 | |||||||||
8 | 13.7 | 2.2 | 2.2 | 3.0 | 3.0 | |||||||||
10 | 17.1 | 2.3 | 2.3 | 3.2 | 3.2 | |||||||||
15 | 21.3 | 2.8 | 2.8 | 3.7 | 3.7 | 4.8 | 7.5 | |||||||
20 | 26.7 | 2.9 | 2.9 | 3.9 | 3.9 | 5.6 | 7.8 | |||||||
25 | 33.4 | 3.4 | 3.4 | 4.6 | 4.6 | 6.4 | 9.1 | |||||||
32 | 42.2 | 3.6 | 3.6 | 4.9 | 4.9 | 6.4 | 9.7 | |||||||
40 | 48.3 | 3.7 | 3.7 | 5.1 | 5.1 | 7.1 | 10.2 | |||||||
50 | 60.3 | 3.9 | 3.9 | 5.5 | 5.5 | 8.7 | 11.1 | |||||||
65 | 73.0 | 5.2 | 5.2 | 7.0 | 7.0 | 9.5 | 14.0 | |||||||
80 | 88.9 | 5.5 | 5.5 | 7.6 | 7.6 | 11.1 | 15.2 | |||||||
90 | 101.6 | 5.8 | 5.8 | 8.1 | 8.1 | |||||||||
100 | 114.3 | 4.78 | 5.6 | 6.0 | 6.0 | 8.6 | 8.6 | 11.1 | 13.5 | 17.1 | ||||
125 | 141.3 | 4.78 | 5.6 | 6.6 | 6.6 | 9.5 | 9.5 | 12.7 | 15.9 | 19.1 | ||||
150 | 168.3 | 4.78 | 5.56 | 6.4 | 7.1 | 7.1 | 11.0 | 11.0 | 14.3 | 18.3 | 22.0 | |||
200 | 219.1 | 6.4 | 7.0 | 8.2 | 8.2 | 10.3 | 12.7 | 12.7 | 15.1 | 18.3 | 20.6 | 23.0 | 22.2 | |
250 | 273.1 | 6.4 | 7.8 | 9.3 | 9.3 | 12.7 | 12.7 | 15.1 | 18.3 | 21.4 | 25.4 | 28.6 | 25.4 | |
300 | 323.9 | 6.4 | 8.4 | 9.5 | 10.3 | 14.3 | 12.7 | 17.5 | 21.4 | 25.4 | 28.6 | 33.3 | 25.4 | |
350 | 355.6 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 11.1 | 15.1 | 12.7 | 19.1 | 23.8 | 27.8 | 31.8 | 35.7 | |
400 | 406.4 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 12.7 | 16.7 | 12.7 | 21.4 | 26.2 | 31.0 | 36.5 | 40.5 | |
450 | 457.2 | 6.4 | 7.9 | 11.1 | 9.5 | 14.3 | 19.1 | 12.7 | 23.9 | 29.4 | 34.9 | 39.7 | 45.2 | |
500 | 508.0 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 16.1 | 20.6 | 12.7 | 26.2 | 32.6 | 38.1 | 44.5 | 50.0 | |
550 | 558.8 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 9.5 | 22.2 | 12.7 | 28.6 | 34.9 | 41.3 | 47.6 | 54.0 | |
600 | 609.6 | 6.4 | 9.5 | 14.3 | 9.5 | 9.5 | 24.6 | 12.7 | 31.0 | 38.9 | 46.0 | 52.4 | 59.5 |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại sắt thép liên quan đến xây dựng công trình như: Thép Tấm, Thép hình ( H.U.I.V) Phụ kiện đường ống( CO, TÊ, MẶT BÍCH…) Thép khuôn mẫu, Thép đặc chúng ( S50C, S55C, SCM440, SKD 11, SKD61, Láp tròn đặc, INOX, Xà Gồ, Tôn lợp,…
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương