CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT Chuyên cung cấp Thép ống đúc phi 70 tiêu chuẩn ASTM A53, Thép ống đúc phi 70 tiêu chuẩn API 5L, Thép ống đúc phi 70 tiêu chuẩn ASTM A106 Gr B, Thép ống đúc phi 70 được nhập khẩu 100% từ các nước như: Hàn Quốc, Nhật, Trung Quốc,… Bài viết này công ty chúng tôi xin giới thiệu chi tiết về thép ống đúc phi 63 để quý khách hàng được biết và lựa chọn độ dày phù hợp với công trình. Xin cám ơn QUÝ KHÁCH HÀNG !
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 70, THÉP ỐNG OD 70:
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L,
Đường kính: 70MM, OD 70
Độ dày thành: Thép ống đúc phi 70 có độ dày 4mm-20mm
Chiều dài: Thép ống đúc phi 70 có chiều dài 6m-12m( có thế cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc, Châu Âu …
Theo nhiều báo cáo, chúng tôi thấy được rằng giá ống thép phi 70 đang dao động trong khoảng 19.000 – 30.000 đồng/ cây. Mức giá này thay đổi và có sự khác biệt còn tùy thuộc vào tình hình thị trường. Dưới đây là một vài yếu tố khiến mức gái có sự chênh lệch:
- Loại thép: Thép ống đúc có thể được làm từ nhiều loại thép khác nhau. Bao gồm: thép cacbon, thép hợp kim và thép không gỉ. Giá thép ống đúc thường cao hơn thép ống hàn.
- Xuất xứ: Thép ống đúc được nhập khẩu từ nhiều nước như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc. Và thép ống nhập khẩu thì luôn có giá cao hơn thép ống sản xuất trong nước.
- Độ dày và kích thước: Thép ống có độ dày rất đa dạng. Độ dày này sẽ ảnh hưởng tới cân nặng của ống. Cũng với đó là chiều dài, ống này có thể có chiều dài là 6m, 9, 12 m. Và những điều này sẽ khiến giá ống có sự chênh lệch.
Chính vì thế, để có được báo giá chính xác của thép ống phi 70, hãy gọi ngay cho chúng tôi qua Hotline: 0913 497 297 Mr Anh
II. BẢNG QUY CÁCH TRONG LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 70, THÉP ỐNG OD 70:
STT | TÊN HÀNG HÓA | TIÊU CHUẨN | OD | ĐỘ DÀY(MM) | TRỌNG LƯƠNG (KG/M) |
1 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 4.0 | 6.51 |
2 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 5.5 | 8.74 |
3 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 6.0
|
9.47 |
4 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 6.5 | 10.17 |
5 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 6.8 | 10.59 |
6 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 7.0 | 10.87 |
7 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 7.5 | 11.55 |
8 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 8.0 | 12.23 |
9 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 8.5 | 12.89 |
10 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 9.0 | 13.53 |
11 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 9.5 | 14.17 |
12 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 10 | 14.79 |
13 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 12 | 17.16 |
14 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 14 | 19.32 |
15 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 16 | 21.30 |
16 | Thép ống đúc phi 70 | API5L/ ASTM A106 | 70 | 18 | 23.07 |
III. Phân loại ống thép phi 70
Người ta phân loại Thép ống đúc phi 70 dựa trên nhiều yếu tố như: chất liệu, tiêu chuẩn, độ dày, phương pháp sản xuất. Dưới đây là một vài loại ống thép phi 70 phổ biến:
1. Ống thép đúc phi 70 ASTM A106 Grade B
Đây là ống được sản xuất từ thép hợp kim với hàm lượng crom cao. Ống có độ bền, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt. Nhờ vậy, ống được sử dụng trong nhiều ứng dụng yêu cầu độ bền cao. Ví dụ như: hệ thống dẫn dầu, khí dốt, hệ thống PCCC, hệ thống xây dựng dân dụng, công nghiệp, hệ thống cơ khí chế tạo,…
2. Ống thép hàn phi 70 ASTM A53 Grade B
Loại ống này được sản xuất từ thép cacbon. Nó có độ bền thấp hơn so với ống thép đúc nên giá thành cũng rẻ hơn. Ống hàn D70 này được dùng trong các ứng dụng không đòi hỏi độ bền. Điển hình như: hệ thống dẫn nước, chất lỏng, hệ thống xây dựng dân dụng,…
3. Ông thép mạ kẽm phi 70
Ống thép này được sản xuất từ thép cacbon hoặc thép hợp kim. Sau đó, nó sẽ được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn của ống. Cũng nhờ ít bị rỉ sét nên nó được tận dụng vào những công trình nằm trong môi trường khắc nghiệt, tính ăn mòn cao. Có thể kể tới như: hệ thống dẫn nước biển, hệ thống dẫn háo chất, các công trình ven biển,…
IV. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 70:
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
- Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 70 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 70 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 70 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 70 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương