Ống thép đúc có tên gọi tiếng Anh là Carbon Seamless Steel Pipe, chế tạo bởi quy trình làm nóng và tạo khuôn phôi rắn thành hình trụ và sau đó gia nhiệt định hình cho đến khi nó được kéo dài và rỗng bên trong. Tích hợp bản chất của ống thép đúc, các chuyên gia còn phân biệt đường kính danh định về độ dày thành ống và đường kính cụ thể để phù hợp cho mỗi công trình. Tiêu chuẩn SCH80 được hội đồng kiểm nghiệm quốc tế thông qua, một số loại tiêu chuẩn SCH thép đúc ống phổ biến như SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH100.
1. ỨNG DỤNG CỦA ỐNG THÉP ĐÚC SCH80
Ống thép đúc được dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc.
Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Ống thép đúc SCH80 được dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt…
Hiện nay trên Thế giới có rất nhiều tiêu chuẩn về thép ống như ASME, ASTM, GB, DIN, API… Với mỗi tiêu chuẩn lại có nhiều mác thép khác nhau ứng với nhiều loại thép ống, vật liệu khác nhau. Tuy nhiên nếu xét trên cùng một kích thước ngoài, cùng một chỉ số SCH thì độ dày thành ống của chúng không khác nhau nhiều.
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN SCH80
Loại ống: Ống thép đúc.
Mác thép/Vật liệu: Thép ống đúc sch80 có các mác thép phổ biển như sau ASTM A106, ASTM A53, JIS G3454, API 5L,…
Độ dày: SCH 80. Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 có độ dày từ 2.41mm- 60mm
Đường kính: DN 1/8″ – DN 36″ (OD: 13.72-914.4mm), 6-12m
Chiều dài: 6M, 12M.( Hoặc có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Gia công đầu ống: Cắt phẳng (plain ends), cắt vát (beveled ends)
Sơn phủ: Sơn dầu, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm, đen, trần, Coal Tar Epoxy, Fusion Bond Epoxy, 3-layers PE
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
3. BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN SCH80
Dưới đây là bảng quy cách ống thép đúc sch80 với các thông số DN, đường kính ngoài và độ dày chính xác. Chiều dài thông thường được nhập khẩu về thị trường Việt Nam là 6m/cây.
STT | Đường kính Danh Nghĩa (DN) | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 80 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN15 | 21.3 | 3.73 | 6000 |
2 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 20 | 26.7 | 3.91 | 6000 |
3 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 25 | 33.4 | 4.55 | 6000 |
4 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 32 | 42.2 | 4.85 | 6000 |
5 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 40 | 48.3 | 5.08 | 6000 |
6 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 50 | 60.3 | 5.54 | 6000 |
7 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 65 | 73 | 7.01 | 6000 |
8 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 80 | 88.9 | 7.62 | 6000 |
9 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 100 | 114.3 | 8.56 | 6000 |
10 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 125 | 141.3 | 9.53 | 6000 |
11 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 150 | 168.3 | 10.97 | 6000 |
12 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 200 | 219.1 | 12.7 | 6000 |
13 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 250 | 273 | 15.09 | 6000 |
14 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 300 | 323.8 | 17.48 | 6000 |
15 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 350 | 355.6 | 19.05 | 6000 |
16 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 400 | 406.4 | 21.44 | 6000 |
17 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 450 | 457.2 | 23.83 | 6000 |
18 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 500 | 508 | 26.19 | 6000 |
19 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 550 | 558.8 | 28.58 | 6000 |
20 | Thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 DN 600 | 609.6 | 30.96 | 6000 |
4.THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN SCH80
Thành phần hóa học của ống thép đúc SCH80 được quy định trong các tiêu chuẩn và chuẩn mực khác nhau. Tùy thuộc vào quy định của các tổ chức và quốc gia sản xuất. Tuy nhiên, thông thường, thành phần hóa học của ống thép đúc SCH80 bao gồm các thành phần chính như sau:
- Carbon (C): Đây là thành phần chính tạo nên ống thép đúc SCH80. Có thể chiếm từ 0,3% đến 0,5% trọng lượng của ống thép đúc.
- Mangan (Mn): Thành phần này giúp tăng độ dẻo dai và độ cứng của ống thép đúc. Thường có tỷ lệ từ 0,6% đến 1,65%.
- Silic (Si): Thành phần này giúp tăng tính chất kháng ăn mòn của ống thép đúc. Thường có tỷ lệ từ 0,25% đến 0,6%.
- Photpho (P) và Lưu huỳnh (S): Thành phần này giúp tạo thành cấu trúc tinh thể của ống thép đúc. Thường có tỷ lệ thấp, khoảng 0,05% cho mỗi thành phần.
- Sắt (Fe): Là thành phần chính của ống thép đúc, có tỷ lệ từ 98,5% đến 99,2%.
Việc kiểm soát và bảo quản thành phần hóa học của ống thép đúc SCH80 là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Các nhà sản xuất thường sử dụng các phương pháp kiểm tra và kiểm soát chất lượng. Để đảm bảo các thành phần hóa học được tuân thủ đúng quy định và đảm bảo tính đồng nhất của sản phẩm.
5. TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN SCH80
Các đặc tính cơ học của ống thép đúc SCH80 đảm bảo khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và độ giãn dài tốt. Đồng thời cũng thể hiện tính chất cơ học ổn định và đồng nhất của sản phẩm. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng. Người dùng cần lựa chọn loại ống thép đúc SCH80 phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng của mình.
Dưới đây là một số thông tin về các đặc tính cơ học của ống thép đúc SCH80:
- Độ bền kéo. Độ bền kéo của ống thép đúc SCH80 là khoảng 414 MPa (megapascal). Đây là chỉ số đánh giá khả năng chịu lực kéo trên cùng của ống thép đúc SCH80.
- Độ giãn dài. Độ giãn dài của ống thép đúc SCH80 là khoảng 25%. Đây là chỉ số đánh giá khả năng chịu biến dạng của ống thép đúc SCH80 khi bị kéo dài.
- Độ cứng. Độ cứng của ống thép đúc SCH80 được đo bằng cách đo độ cứng Brinell (HB) hoặc độ cứng Rockwell (HR). Độ cứng của ống thép đúc SCH80 thường nằm trong khoảng 80 đến 90 HB hoặc 70 đến 80 HR.
- Độ bền va đập. Độ bền va đập của ống thép đúc SCH80 phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Bao gồm độ dày của ống, tốc độ va đập và hướng va đập. Độ bền va đập của ống thép đúc SCH80 thường nằm trong khoảng 50 đến 60 Joule.
6. So sánh tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40 với tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80
Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH40 và SCH80 đều là những tiêu chuẩn quan trọng trong ngành sản xuất ống thép đúc. Tuy nhiên, có những điểm khác biệt giữa hai tiêu chuẩn này như sau:
- Độ dày ống. Độ dày của ống thép đúc SCH80 cao hơn so với ống thép đúc SCH40. Vì vậy ống thép đúc SCH80 có khả năng chịu lực cao hơn và được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính an toàn cao hơn.
- Áp suất chịu được. Ống thép đúc SCH80 có khả năng chịu áp suất cao hơn so với ống thép đúc SCH40.
- Giá thành. Giá thành của ống thép đúc SCH80 thường cao hơn so với ống thép đúc SCH40 do độ dày và khả năng chịu lực cao hơn.
- Sử dụng. Ống thép đúc SCH40 thường được sử dụng trong xây dựng công trình, lắp đặt hệ thống ống dẫn nước, khí, v.v… Trong khi đó, ống thép đúc SCH80 thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính an toàn cao hơn, đặc biệt là trong các hệ thống dẫn dầu khí.
Dầu vậy, ống thép đúc SCH40 và SCH80 đều có những ưu điểm và hạn chế riêng của mình và được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau. Khi lựa chọn loại ống thép đúc phù hợp, người dùng nên xem xét đến yêu cầu kỹ thuật, khả năng chịu lực, tính an toàn và chi phí để đảm bảo sự lựa chọn đúng đắn và hiệu quả.
7. Địa chỉ cung cấp thép ống đúc tiêu chuẩn SCH80 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương