Thép ống hàn phi 102 tiêu chuẩn ASTM A500/A53 là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, xây dựng và nhiều lĩnh vực khác.
Với thành phần hóa học và tính chất cơ học đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A500/A53. Thép ống hàn phi 102 đảm bảo độ bền và độ chịu lực cao. Đồng thời có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt.
I. Thông số kỹ thuật của thép ống hàn phi 102
Các dữ liệu thông số dưới đây được trích dẫn từ tiêu chuẩn ASME/ANSI B 36.10 và ASME/ANSI B 36.19. Bạn đọc có thể tìm đọc 2 tài liệu kỹ thuật này để hiểu rõ hơn. Hoặc xem các thông tin bên dưới cho lẹ nha.
- Tên sản phẩm: Thép ống hàn phi 102, thép ống đen phi 102
- Đường kính ngoài: 101.6 mm
- Đường kính danh nghĩa: DN 90
- Kích thước danh nghĩa: NPS 3.1/2
- Độ dày tường: 2.108 mm – 7 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Tiêu chuẩn thép ống đúc: ASTM A500/ A53/ API 5L,…
- Ứng dụng: Dầu khí, hóa chất, xây dựng, làm lan can, trụ quảng cáo, trụ biển báo,…
- Xuất xứ: Nhập khẩu từ Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
- Quy trình sản xuất: (ấn vào đây)
Lưu ý: Các thông số kỹ thuật có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng.
II. Thép ống hàn DN90 tiêu chuẩn ASTM A53
Yêu cầu thành phần hoá học
Dưới đây là bảng thành phần hoá học của thép ống hàn theo tiêu chuẩn ASTM A53 nói chung, ống hàn A53 DN90 nói riêng. Mời các bạn cùng theo dõi!
Bảng thành phần hóa học
Mác thép
|
Thành phần hóa học thép ống hàn phi 102 – A53 | ||||||||
C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V | |
Gr.A | 0,25 | 0,95 | 0,05 | 0,045 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,15 | 0,08 |
Gr.B | 0,3 | 1,2 | 0,05 | 0,045 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,15 | 0,08 |
Yêu cầu tính chất cơ học
Sau đây Thép Kim Tín Phát sẽ cung cấp bảng yêu cầu tính chất cơ học của sản phẩm ống hàn theo tiêu chuẩn ASTM A53 nói chung, ống hàn A53 phi 102 nói riêng:
Bảng tính chất cơ học
Đặc tính cơ học thép ống hàn phi 102 | Grade A | Grade B |
Độ bền kéo, min, psi | 48.000 | 60.000 |
Ứng suất chảy, min, psi | 30.000 | 35.000 |
III. Ưu điểm của Thép ống hàn phi 102
Các thép ống hàn DN90 có nhiều ưu điểm, tuy nhiên nổi bật nhất đó là:
- Độ bền cao. Bởi vì Thép ống hàn phi 102 có khả năng chịu lực, chống uốn tốt, có độ cứng cao,…
- Độ chính xác kích thước cao. Bởi vì ống hàn DN90 được tạo ra từ quy trình sản xuất ống thép hàn, cho nên độ chính xác về kích thước cao. Từ đó đảm bảo tính đồng đều, chính xác của các chi tiết trong quá trình lắp ráp.
- Khả năng chống ăn mòn. Có thể bạn chưa biết, ống hàn DN90 có thể được sản xuất với các lớp phủ bảo vệ khác nhau như mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm tĩnh điện. Chính vì điều này mà khả năng chống ăn mòn, có độ bền trong môi trường ẩm ướt hoặc chứa các chất ăn mòn cao hơn so với một số loại ống thép khác.
IV. Bảng quy cách Thép ống hàn phi 102
STT | TÊN HÀNG HÓA | DK DANH NGHĨA | OD | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯƠNG (KG/M) |
1 | Thép ống hàn phi 102 | Thép ống hàn DN90 | 101.6 | 1.65 | 4.07 |
2 | Thép ống hàn phi 102 | Thép ống hàn DN90 | 101.6 | 2.05 | 5.03 |
3 | Thép ống hàn phi 102 | Thép ống hàn DN90 | 101.6 | 2.50 | 6.11 |
4 | Thép ống hàn phi 102 | Thép ống hàn DN90 | 101.6 | 2.77 | 6.75 |
5 | Thép ống hàn phi 102 | Thép ống hàn DN90 | 101.6 | 3.00 | 7.29 |
6 | Thép ống hàn phi 102 | Thép ống hàn DN90 | 101.6 | 3.5 | 8.46 |
7 | Thép ống hàn phi 102 | Thép ống hàn DN90 | 101.6 | 4.0 | 9.62 |
8 | Thép ống hàn phi 102 | Thép ống hàn DN90 | 101.6 | 4.5 | 10.77 |
9 | Thép ống hàn phi 102 | Thép ống hàn DN90 | 101.6 | 5.0 | 11.91 |
10 | Thép ống hàn phi 102 | Thép ống hàn DN90 | 101.6 | 5.5 | 13.03 |
11 | Thép ống hàn phi 102 | Thép ống hàn DN90 | 101.6 | 6.0 | 14.14 |
V. Ứng dụng của thép ống hàn phi 102 tiêu chuẩn ASTM A500/A53
Ứng dụng của ống thép hàn phi 102 thì khá là nhiều. Từ các ngành năng lượng như dầu mỏ, nhiệt điện, đến các ngành công nghiệp, xây dựng và cấp thoát nước đô thị.
Có thể tổng hợp lại 7 ứng dụng chính sau đây:
- Dẫn dầu và khí đốt. Thép ống hàn phi 102 ASTM A53 là vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng dẫn dầu và khí đốt từ các giếng khoan đến các nhà máy chế biến.
- Ngành công nghiệp hóa chất. Thép ống hàn phi 102 ASTM A53 được sử dụng trong việc vận chuyển các chất lỏng và khí trong các ứng dụng công nghiệp hóa chất.
- Hệ thống làm mát. Thép ống hàn phi 102 ASTM A53 được sử dụng trong các hệ thống làm mát của các nhà máy điện, nhà máy thép và các hệ thống công nghiệp khác.
- Hệ thống xử lý nước. Thép ống hàn phi 102 ASTM A53 được sử dụng trong các hệ thống xử lý nước thải và cấp nước.
- Hệ thống khí nén. Thép ống hàn phi 102 ASTM A53 cũng được sử dụng trong các hệ thống khí nén trong các nhà máy sản xuất, nhà máy chế biến thực phẩm và các ứng dụng công nghiệp khác.
- Hệ thống cấp nhiệt. Thép ống hàn phi 102 ASTM A53 cũng được sử dụng trong các hệ thống cấp nhiệt, bao gồm cả hệ thống cấp nhiệt cho các tòa nhà và các ứng dụng công nghiệp khác.
- Xây dựng dân dung: Thép ống hàn phi 102 ASTM A53 được sử dụng làm trụ nhà xướng, làm trụ đèn giao thông, trụ quảng cáo,…
VI. Địa chỉ cung cấp thép ống hàn phi 102 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương