Hiện nay, có thể thấy một trong những ngành phát triển bậc nhất có lẽ là ngành xây dựng. Từ đó kéo theo sự phát triển cũng như sự biến động trên thị trường vật liệu xây dựng nói chung và thép ống nói riêng. Trong đó, ống thép phi 219 cũng không ngoại lệ.
Do sự biến động lớn của thị trường nên có rất nhiều thông tin cũng như giá của ống thép phi 219 không chính xác tràn lan trên thị trường gây nhiễu loạn thông tin. Hiểu được điều đó, sau đây chúng tôi sẽ cung cấp cho quý khách bảng giá ống thép phi 219 chính xác, mới được chúng tôi cập nhật hôm nay cũng như sẽ cung cấp các thông chung về sản phẩm này trên thị trường cho quý khách có cơ sở tham khảo.
Các thông tin về ống thép phi 219
Tương tự như các loại ống thép khác, ống thép phi 219 cũng có đường kính ống xấp xỉ bằng với 219 mm (giống như tên gọi của mình), thật ra người ta lấy đường kính xấp xỉ của ống thép để đặt tên cho các loại ống thép này.
1/ Bảng thông số ống thép Phi 219
STT | Loại thông số | Chi tiết: |
1 | Sản xuất theo tiêu chuẩn | ASTM/API5L/JIS/DIN/,… |
2 | Mác thép | SS400/ A106/ A53/ A333/ S76/ A139/ CT50, … |
3 | Đường kính (xấp xỉ) | 21.9 (cm), 219mm, DN200, 8INCH |
4 | Độ dày thành | 3.96 – 12.7(mm) |
5 | Dung sai (%) | ± 2.5 |
6 | Chiều dài (m) | Cắt linh hoạt theo mục đích sử dụng |
Ở loại sản phẩm này, phương pháp sản xuất sử dụng và phương pháp hàn. Từ những nguyên liệu tấm thép người ta mang đi cắt với kích thước chiều ngang theo tiêu chuẩn nhất định sao cho khi cuộn tròn lại sẽ có đường kính ống bằng 21,9 cm.
Những tấm thép này được xử lý và tiến thành định hình, hàn theo chiều dọc của tấm thép, sau đó xử lý đường hàn và chuyển sang giai đoạn tiếp theo. Ở bước này người ta có thể mạ thêm một lớp mạ kẽm trước khi đưa vào sử dụng được gọi là ống thép hàn mạ kẽm hoặc giữ nguyên gọi là ống thép hàn đen.
- Loại sản phẩm: ống thép hàn phi 219
- Sản xuất theo: phương pháp hàn (thẳng và xoắn)
- Nguyên liệu: Thép tấm
- Độ dày: 3.96 – 6.35 m
- Bao gồm: ống thép hàn đen và ống thép hàn mạ kẽm
Ống thép hàn hiện nay là loại sản phẩm được sử dụng chủ yếu hiện nay do giá thành phải chăng và chất lượng cũng tương đối tốt. Tuy nhiên về khả năng chịu áp lực cũng như độ bền sẽ kém hơn thép ống đúc.
Do đó tùy theo môi trường và mục đích sử dụng mà quý khách lựa chọn loại ống thép cho phù hợp.
2/ Bảng quy cách trọng lượng và báo giá thép ống hàn phi 219
a. Bảng tiêu chuẩn độ dày ống thép hàn phi 219
Đường kính(mm) | ĐK DN | Độ dày thành(mm) | Trọng lượng/cây (kg) |
Thép ống hàn phi 219 | DN200 | 3,96 | 126,06 |
Thép ống hàn phi 219 | DN200 | 4,78 | 151,56 |
Thép ống hàn phi 219 | DN200 | 5,16 | 163,32 |
Thép ống hàn phi 219 | DN200 | 5,56 | 175,68 |
Thép ống hàn phi 219 | DN200 | 6,35 | 199,86 |
b. Bảng giá THÉP ỐNG HÀN PHI 219 (loại ống hàn đen)
Đường kính | Độ dày mm | Trọng lượng/cây (kg) | Đơn giá theo kg | Đơn giá theo cây 6m |
Thép ống hàn phi 219 mm | 3,96 | 126,06 | 16,390 | 2.066.123 |
Thép ống hàn phi 219 mm | 4,78 | 151,56 | 16,390 | 2.484.068 |
Thép ống hàn phi 219 mm | 5,16 | 163,32 | 16,390 | 2.676.815 |
Thép ống hàn phi 219 mm | 5,56 | 175,68 | 16,390 | 2.879.395 |
Thép ống hàn phi 219 mm | 6,35 | 199,86 | 16,390 | 3.275.705 |
c. Bảng giá THÉP ỐNG HÀN ĐEN PHI 219 (hàn mạ kẽm)
Đường kính | Độ dày mm | Trọng lượng/cây (kg) | Đơn giá theo kg | Đơn giá theo cây 6m |
Thép ống hàn phi 219 mm | 3,96 | 126,06 | 16,930 | 3.337.000 |
Thép ống hàn phi 219 mm | 4,78 | 151,56 | 16,930 | 4.013.000 |
Thép ống hàn phi 219 mm | 5,16 | 163,32 | 16,930 | 4.324.000 |
Thép ống hàn phi 219 mm | 5,56 | 175,68 | 16,930 | 4.651.000 |
Thép ống hàn phi 219 mm | 6,35 | 199,86 | 16,930 | 5.292.000 |
- Bảng giá trên là mới cập nhật hôm nay, tuy nhiên có tính biến động theo thị trường
- Cam kết là giá rẻ nhất thị trường hiện nay
- Giá trên là giá bán lẻ chưa bao gồm chiết khấu hay khuyến mãi cho đơn hàng số lượng lớn
- Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí giao hàng
- Miễn phí vận chuyển ở các thành phố lớn, đối với các tỉnh lẻ hỗ trợ giao hàng giá rẻ
- Xuất hóa đơn cho quý khách sau khi thanh toán.
3/ Đặc điểm nổi bật của thép ống hàn phi 219?
- Ống thép phi 219 có cấu tạo dạng rỗng ruột, bề dày thành ống được sản xuất theo tiêu chuẩn nhất định đảm bảo độ bền cứng mà vẫn có trọng lượng nhẹ, giúp ống thép phi 219 được dễ dàng vận chuyển cũng như sử dụng, lắp đặt
- Ống thép phi 219 là loại ống thép cỡ lớn có năng suất tải trọng cao
- Nhờ nguyên liệu sản xuất mà ống thép phi 219 có tính cứng, dẻo, và khả năng chịu nhiệt vô cùng tốt
- Ở những môi trường áp lực cao, ống thép phi 219 gần như không bị ảnh hưởng bởi khả năng chịu được áp lực cao của ống
- Đặc biệt ống thép phi 219 cũng có độ bền cao nhờ tính chống hoen rỉ và ăn mòn của môi trường
4/ Thép ống hàn phi 219 có những ứng dụng nào?
Nhờ những ưu điểm nổi bật về khả năng chịu lực chịu nhiệt cũng như khả năng tải trọng cao nên ống thép phi 219 được ứng dụng vô cùng rộng rãi, sau đây chúng tôi sẽ liệt kê ra một số ứng dụng phổ biến của loại ống thép này:
- Ống thép phi 219 có ứng dụng nhiều và quan trọng trong nhiều lĩnh vực liên quan đến ống dẫn như thủy điện, dẫn nước, rác thải, khí,…
- Trong lĩnh vực nông nghiệp, ống thép phi 219 có ứng dụng quan trọng trong việc tưới tiêu cho các vườn ươm, vườn trồng nông nghiệp đặc biệt những vườn lớn yêu cầu khối lượng nước nhiều
- Ở ngành dầu khí, loại sản phẩm này cũng được dùng để dẫn dầu, hóa chất,…
- Ống thép phi 219 còn được dùng vô cùng nhiều trong xây dựng như làm hàng rào, mái lớp các công trình lớn đặc biệt là công trình cầu đường cần ống thép lớn
- Trong lĩnh vực cơ khí, sản phẩm này cũng được sử dụng làm nguyên liệu chế tạo máy móc, thiết bị,…
- Ngoài ra, ống thép phi 219 còn được ứng dụng trong ngành viễn thông, điện, điện tử, sản xuất ôtô,…
5/ Thép ống hàn phi 219 có tính chất cơ học nào?
Tính chất cơ học theo tiêu chuẩn ASTM A106
Tiêu chuẩn ASTM A106 | Grade A | Grade B | Grade C |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 58,000 | 70,000 | 70,000 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 36,000 | 50,000 | 40,000 |
Tính chất cơ học theo tiêu chuẩn ASTM A53
Tiêu chuẩn ASTM A53 | Grade A | Grade B |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 30,000 | 35,000 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 48,000 | 60,000 |
6. Địa chỉ cung cấp thép ống hàn phi 219 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương