I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 108
Tiêu chuẩn: Thép ống đúc phi 108 tiêu chuẩn ASTM A106, A53,
Đường kính: Phi 108, OD 108
Độ dày: Ống thép đúc phi 108 có độ dày 5mm – 25mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 108 có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 108 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU,…
(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Ưu điểm nổi bật của thép ống đúc
Ống thép đúc, với cấu trúc liền mạch và không có mối hàn, nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội, là lựa chọn hàng đầu cho nhiều ngành công nghiệp. Sản phẩm này đảm bảo độ bền cao, nhờ quá trình sản xuất từ phôi thép chất lượng cao, qua rèn nóng và kéo nguội. Với khả năng chịu áp lực tốt, ống thép đúc là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống dẫn dầu, gas và hơi nước. Bên cạnh đó, khả năng chống chịu nhiệt độ cao và va đập mạnh giúp sản phẩm hoạt động ổn định trong mọi môi trường khắc nghiệt.
Ống thép đúc, còn biết đến với tên gọi là ống thép liền mạch, là một sản phẩm cao cấp được sản xuất từ các thanh thép ống chất lượng.
Quá trình sản xuất bắt đầu bằng việc nung nóng các thanh thép tròn đặc để tạo ra phôi thép nóng chảy. Tiếp theo, phôi thép này được qua quá trình ép và kéo dài, tạo ra một khoảng trống bên trong, cuối cùng được duỗi thẳng để tạo nên sản phẩm hoàn chỉnh.
Về mặt chất liệu, ống thép đúc được phân thành các loại như thép ống đen carbon, thép ống hợp kim, ống thép đúc mạ kẽm, và ống đúc không gỉ, phục vụ đa dạng nhu cầu trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
II. BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 108
TÊN HÀNG HÓA | TIÊU CHUẨN | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 108 | ASTM A106/API5L | 3 1/2 | 108 | 6.0 | 15.09 |
Thép ống đúc phi 108 | ASTM A106/API5L | 3 1/2 | 108 | 8.0 | 19.72 |
Thép ống đúc phi 108 | ASTM A106/API5L | 3 1/2 | 108 | 10 | 24.16 |
Thép ống đúc phi 108 | ASTM A106/API5L | 3 1/2 | 108 | 12.0 | 28.40 |
Thép ống đúc phi 108 | ASTM A106/API5L | 3 1/2 | 108 | 16.0 | 36.28 |
Thép ống đúc phi 108 | ASTM A106/API5L | 3 1/2 | 108 | 20.0 | 43.38 |
Thép ống đúc phi 108 | ASTM A106/API5L | 3 1/2 | 108 | 22.0 | 46.64 |
Thép ống đúc phi 108 | ASTM A106/API5L | 3 1/2 | 108 | 25 | 51.15 |
III. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC PHI 108
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 108
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương