CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT Chuyên cung cấp thép ống đúc phi 49 hay còn được gọi là thép ống đúc phi 48.3 hoặc thép ống đúc DN 40. Những tên goi này cùng dành cho một size ống thép tuy nhiên độ dày thì được phân chia thành nhiều loại do đó công ty chúng tôi xin gửi tới quy cách tham khảo để quý khách hàng lựa chon cho phù hợp với công trình. Xin cám ơn
I. Thông số kỹ thuật của thép ống đúc phi 49, OD 48.3, DN 40, 1 1/2 INCH
- Tiêu chuẩn: Thép ống đúc phi 49 chủ yếu được sản xuất theo 3 tiêu chuẩn ASTM A53 Gr B, ASTM A106 GrB, API5L Gr B
- Đường kính: các tên thường gọi của thép ống đúc phi 49 gồm : DN40 – Phi 49 – 1 ½ – OD 48.3
- Độ dày: 2.77mm – 10.15mm
- Chiều dài: 3m, 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu của khách
a. ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 49 TIÊU CHUẨN ASTM A106, ASTM A53, API5L
Cán nóng: Ống thép đúc phi 49 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.
b. Ứng dụng:
Ống thép đúc phi 49 sử dụng để làm khung nhà tiền chế, làm giàn giáo, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió, làm hệ thống cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, cọc siêu âm phát sóng và một số ứng dụng khác trong các nhà máy cơ khí.
Thép ống đúc phi 49 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
Thép ống đúc phi 49 là giải pháp tốt cho công việc móng không chỉ ở cảng và cảng mà còn trong xây dựng cầu hoặc tòa nhà. Cọc thép có thể được sử dụng để đóng cọc cầu cảng, bến,… tại Cảng biển, nhà máy tiền chế, nhà máy điện..
II Bảng quy cách và trọng lượng ống thép đúc phi 49
- BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 49 TIÊU CHUẨN ASTM A106, ASTM A53, API5L
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 49 | Thép ống đúc DN40 | 11/2 | 48.3 | 2.77 | 3.11 |
Thép ống đúc phi49 | Thép ống đúc DN40 | 11/2 | 48.3 | 3 | 3.35 |
Thép ống đúc phi 49 | Thép ống đúc DN40 | 11/2 | 48.3 | 3.18 | 3.54 |
Thép ống đúc phi 49 | Thép ống đúc DN40 | 11/2 | 48.3 | 3.5 | 3.87 |
Thép ống đúc phi 49 | Thép ống đúc DN40 | 11/2 | 48.3 | 3.68 | 4.05 |
Thép ống đúc phi 49 | Thép ống đúc DN40 | 11/2 | 48.3 | 4.5 | 4.86 |
Thép ống đúc phi 49 | Thép ống đúc DN40 | 11/2 | 48.3 | 5.08 | 5.41 |
Thép ống đúc phi 49 | Thép ống đúc DN40 | 11/2 | 48.3 | 6.28 | 6.51 |
Thép ống đúc phi 49 | Thép ống đúc DN40 | 11/2 | 48.3 | 7.14 | 7.25 |
Thép ống đúc phi 49 | Thép ống đúc DN40 | 11/2 | 48.3 | 9.05 | 8.76 |
Thép ống đúc phi 49 | Thép ống đúc DN40 | 11/2 | 48.3 | 10.15 | 9.55 |
III. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC PHI 49
1.Thép ống đúc phi 49 tiêu chuẩn ASTM A106 Grade B.
a. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 49 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 49 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
b. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 49 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 49 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
a. Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 49 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
b. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 49 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 49 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
a. Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 49 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
b. Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 49 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
MỘT SỐ QUY CÁCH THÉP ỐNG THÔNG DUNG ĐỘ DÀY SCH40 CHO QUY KHÁCH HÀNG THAM KHẢO
* Ống thép đúc sch40 | |||||
STT | QUI CÁCH | KG/M | Đơn giá/kg | Đơn giá/m | |
1 | 21.3 | 2.77 | 1.27 | 27,000 | 34,290 |
2 | 26.7 | 2,87 | 1.69 | 27,000 | 45,630 |
3 | 33.4 | 3,38 | 2.50 | 26,000 | 65,000 |
4 | 42.2 | 3,56 | 3.39 | 23,000 | 77,970 |
5 | 48.3 | 3,68 | 4.05 | 23,000 | 93,150 |
6 | 60.3 | 3.91 | 5.44 | 23,000 | 125,120 |
7 | 73.0 | 5,16 | 8.63 | 23,000 | 198,490 |
8 | 88.9 | 5.50 | 11.29 | 23,000 | 259,670 |
9 | 114.3 | 6.02 | 16.07 | 23,000 | 369,610 |
10 | 141.3 | 6.55 | 21.76 | 23,000 | 500,480 |
11 | 168.3 | 7,11 | 28.26 | 23,000 | 649,980 |
12 | 219.1 | 8,18 | 42.55 | 23,000 | 978,650 |
13 | 273.1 | 9.27 | 60.20 | 23,000 | 1,384,600 |
14 | 323.8 | 10.31 | 80.00 | 23,000 | 1,840,000 |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại sắt thép liên quan đến xây dựng công trình như: Thép Tấm, Thép hình ( H.U.I.V) Phụ kiện đường ống( CO, TÊ, MẶT BÍCH…), Thép làm khuôn, Thép đặc chúng (S50C, S55C, SCM 440, SKD11, SKD61), Láp tròn trặc, xà gồ, tôn, và các sản phẩm liên quan đến sắt thép,…
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương