CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT Chuyên cung cấp Thép ống đúc -Thép ống hàn: Thép ống đúc phi 63 mạ kẽm, thép ống đúc phi 63 nhập khẩu, thép ống đúc phi 63 tiêu chuẩn ASM A106
Thép ống đúc là loại thép được làm từ những thanh thép tròn, đặc, được nung nóng rồi đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau đấy phôi được thông ống làm rỗng ruột và nắn thẳng, kéo dài đến khi tạo ra được sản phẩm hoàn chỉnh.
Quy trình sản xuất thép ống đúc
Phôi tròn → xén → nung nóng →đẩy áp → thoát lỗ (thông ruột ống) → làm thon → định đường kính → ống phôi → nắn thẳng → cắt đoạn → Kiểm tra trực quan → NDT (Non-Destructive Testing: Phương pháp test thành phần, chất liệu mà không gây hỏng mẫu vật) → đánh dấu số hiệu, nhãn mác/ bó lại
Thép ống hàn là thoại théo được sản xuất tù thép tấm, thép tấm được cuộn tròn lại rồi hàn nối với nhau chạy dọc theo chiều dài của ống. Có hai phương pháp hàn mà chúng ta được biết đến là hàn thẳng và hàn xoắn.
Quy trình sản xuấ thép ống hàn
Thép tấm, thép lá >> Cuộn tròn tạo hình >> Làm nhẵng mối hàn và đường nối >> Lmà chắc đường nối >> Điều chỉnh kích cỡ >> Định hướng đường kính >> cắt và hoàn thành sản phẩm.
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 63 :
Tiêu chuẩn mác thép : ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L,…
Đường kính: Thép ống đúc phi 63 có đường kính đo chuẩn xác là 63.5mm
Độ dày thành: ống thép đúc phi 63, thành dày 3.7mm-16mm
Chiều dài: Ống thép đúc phi 63 6m-12m
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc, Châu Âu …
Ứng dụng: Ống thép đúc Phi 63 được sử dụng để thi công lắp đặt lò hơi và đường ống dẫn dầu khí, được sử dụng trong các ngành xây dựng, chế tạo móc ,…
* Lưu ý: Thép ống đúc phi 63 có thể cắt theo quy cách yêu cầu của khách hàng.
II. Ống Thép Đen Phi 63 Và Ống Thép Mạ Kẽm Phi 63 ?
Thép Đen Vs Ống Thép Mạ Kẽm: Sự Khác Biệt Và Ưu-Nhược Điểm
Nếu bạn tìm kiếm kiến thức về ống dẫn khí hoặc nước, ống thép đen phi 63 vs ống mạ kẽm phi 63 là điều đầu tiên có thể xuất hiện trong suy nghĩ của bạn.
Đầu tiên, điều quan trọng là phải kiểm tra xem ống đen phi 63 hoặc ống mạ kẽm phi 63 có phù hợp với bạn hay không? Cùng xem qua bài viết so sánh giữa ống thép đen và ống thép mạ kẽm.
So Sánh Ống Thép Đen Và Ống Thép Mạ Kẽm
Ống thép đen phi 63 : vật liệu là thép, lớp sơn là phủ oxit sắt, màu bề mặt là màu đen ống thép đen thường được dùng vận chuyển khí đốt, vì giá thành rẻ nên độ chống ăn mòn thấp.
Ống thép mạ phi 63 : vật liệu là thép, lớp sơn được phủ kẽm, vì ống thép được phủ lớp sơn kẽm nên dộ chống ăn mòn cao đồng thời giá thành cũng cao, ống thép mạ thường được dùng để cho môi trường có tính ăn mòn cao, màu bề mặt là màu xám.
Ống thép đen là một ống thép không mạ kẽm được phủ oxit sắt. Mặc dù loại ống này được ưa thích sử dụng trong vận chuyển khí, nhưng nó cũng có thể được sử dụng trong vận chuyển chất lỏng.
Ống đen được thiết kế để xử lý hơi nước hoặc không khí áp suất cao. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các ngành công nghiệp dầu mỏ và dầu mỏ để lắp một lượng lớn dầu trong khu vực nhà ở.
Hãy nghiên cứu sâu hơn bằng một số ưu và nhược điểm của ống thép đen:
Ưu điểm: Thép ống đen phi 63
– Yêu cầu bảo trì rất ít.
– Xử lý áp lực chìm và ngầm.
– Chi phí thấp phù hợp với ngân sách của bạn.
Nhược điểm: Thép ống đen phi 63
– Không thể xử lý ăn mòn.
– Không vận chuyển được vật liệu lỏng.
– Không được khuyến khích cho sử dụng công nghiệp.
Một ống mạ kẽm là một ống thép đã được mạ kẽm với mục đích chống ăn mòn ( có 2 loại mạ kẽm đó là mạ kẽm nóng và mạ kẽm lạnh ). Đường ống thường được sử dụng để vận chuyển chất lỏng trong nhà ở khu vực nông thôn hoặc thành thị. Thêm vào đó, ống thép mạ cũng tốt cho sử dụng công nghiệp.
Ưu điểm: Thép ống mạ kẽm phi 63
Vận chuyển vật liệu lỏng.
Ngăn chặn quá trình rỉ sét.
Được khuyến nghị cho sử dụng kỹ thuật.
Nhược điểm : Thép ống mạ kẽm phi 63
Sức mạnh tương đối thấp.
Chi phí cao.
Yêu cầu bảo trì cao
II. BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 63
STT | TÊN HÀNG HÓA | TIÊU CHUẨN | OD | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯƠNG (KG/M) |
1 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 3 | 4.47 |
2 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 3.7 | 5.45 |
3 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 4.0
|
5.87 |
4 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 4.5 | 6.54 |
5 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 5.0 | 7.21 |
6 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 6.3 | 8.88 |
7 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 6.5 | 9.13 |
8 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 7 | 9.75 |
9 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 7.5 | 10.35 |
10 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 8.2 | 11.18 |
11 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 8.5 | 11.52 |
12 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 9 | 12.09 |
13 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 10 | 13.19 |
14 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 12 | 15.23 |
15 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 14 | 17.08 |
16 | Thép ống đúc phi 63 | API5L/ ASTM A106 | 63.5 | 15 | 17.93 |
III. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC PHI 63 :
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
- Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 63 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 63 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
- Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 63 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 63 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương