Có lẽ bạn đã nghe và đã thấy rất nhiều lần về cụm từ “Tiêu chuẩn ASTM A106”. Chúng xuất hiện rất nhiều trong các bản thiết kế kết cấu và hệ thống đường ống. Đặc biệt là các đường ống dẫn dầu, dẫn khí đốt,…
Vậy đã bao giờ bạn thắc mắc tiêu chuẩn này nó là gì và nó quy định như thế nào? Mà các đơn vị thiết kế, thi công và chủ đầu tư ưu tiên lựa chọn ống thép đúc sản xuất theo tiêu chuẩn này không?
Nếu chưa có câu trả lời thì cũng không sao nha. Bởi vì trong bài viết này, KIM TÍN PHÁT sẽ cung cấp tất tần tật những thông tin cần thiết xoay quanh tiêu chuẩn này.
Chỉ hơn 5 phút thôi. Bạn sẽ nắm rõ tiêu chuẩn này.
Giới thiệu về Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Trước tiên, mời bạn đọc tìm hiểu đôi chút về tổ chức ASTM qua bài viết ASTM là gì Thép Bảo Tín dã giới thiệu chi tiết cách đây không lâu.
1. ASTM A106 là gì?
ASTM A106 (hay còn gọi là ống ASME SA106) là loại ống đúc được sản xuất bằng ống thép carbon thường được sử dụng trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao.
Đặc biệt, ASTM A106 là một trong những tiêu chuẩn thép ống đúc. Tiêu chuẩn này đặc tả các yêu cầu về:
- Thành phần hóa học của vật liệu
- Tính chất cơ học của ống
- Phương pháp kiểm tra và thử nghiệm của ống
- Các quy định về kích thước và độ dày của ống.
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 áp dụng cho các loại ống thép đúc sử dụng trong các ngành công nghiệp. Như dầu khí, khí đốt, năng lượng, hóa chất, xây dựng cầu đường, cơ khí, và máy móc công nghiệp.
Các loại ống đúc được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A106, được đánh giá rất cao. Chúng được sử dụng phổ biến trong các dự án xây dựng lớn trên toàn thế giới.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu chuyên sâu hơn về tiêu chuẩn này nhé!
2. Điều kiện áp dụng của tiêu chuẩn ASTM A106
Tiêu chuẩn kỹ thuật này áp dụng cho ống thép carbon liền mạch nhiệt độ cao (Chú thích 1) trong NPS 1/8 đến NPS 48 [DN 6 đến DN1200] (Chú thích 2), bao gồm với độ dày tường (trung bình) như đã cho trong ASME B36.10M. Được phép cung cấp ống có kich thước khác, với điều kiện là ống đó phải tuân thủ tấ cả các yêu cầu của đặc điểm này. Ống được đặt theo tiêu chuẩn này sẽ phù hợp để uốn.
- Chú thích 1: Nó được đề xuất coi là có thể xảy ra sự kiện grafit hóa
- Chú thích 2: Ký hiệu NPS (kích thước ống danh nghĩa), DN (đường kính danh nghĩa) đã được thay thế trong tiêu chuẩn này cho các thuật ngữ truyền thống như “đường kính danh nghĩa”, “kích thước” và “kích thước danh nghĩa”.
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật này bao gồm các loại và cấp nào?
a. Tiêu chuẩn ASTM A106 Grade A
ASTM A106 Grade A là một lớp của tiêu chuẩn này, có độ dày và chịu áp lực thấp hơn so với Grade B. Nó có độ bền kéo tối thiểu là 330 Mpa và độ bền uốn tối thiểu là 205 Mpa.
Có thể bạn chưa biết, quy trình sản xuất và xử lý nhiệt độ cũng có thể làm ảnh hưởng đến độ bền của Grade A.
Chính vì thế, để đảm bảo chất lượng và độ bền của ống thép Grade A thì nó phải tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra định kỳ.
b. Tiêu chuẩn ASTM A106 Grade B
ASTM A106 Grade B là một lớp của tiêu chuẩn này, có độ bền kéo và độ bền uốn cao hơn so với Grade A. Vì vậy, nó thường được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao hơn, chẳng hạn như trong ngành công nghiệp dầu khí.
c. Tiêu chuẩn ASTM A106 Grade C
ASTM A106 Grade C có độ bền kéo cao nhất trong 3 Grade. Độ bền kéo của Grade C là 485 Mpa, trong khi Grade A là 330 Mpa và Grade B là 415 Mpa.
Ống thép Grade C ngoài phải đáp ứng các yêu cầu chất lượng cụ thể về hợp kim, độ dày, độ uốn cong, độ dãn dài, độ cứng và độ bền của vật liệu. Nó cũng phải đáp ứng các yêu cầu kiểm tra không phá hủy, chẳng hạn như kiểm tra độ bền kéo, kiểm tra độ bền uốn và kiểm tra độ dãn dài.
4. Các yêu cầu của tiêu chuẩn ASTM A106
a. Yêu cầu về thành phần hóa học của vật liệu A106
Theo tiêu chuẩn ASTM A106, vật liệu sử dụng để sản xuất ống thép đúc phải đáp ứng các yêu cầu về thành phần như sau: Thành phần hóa học của thép phải đáp ứng các chỉ tiêu về hàm lượng C, Mn, P, S. Cùng các chất phụ gia khác như S, Cu, Ni, Cr, Mo, V.
-> Tuỳ vào ống Grade A, B hoặc C các nguyên tố này có tỷ lệ khác nhau. Để hiểu rõ hơn về thành phần hoá học của ống thép đúc A106, KIM TÍN PHÁT chia sẻ bảng dưới đây:
Ống thép đúc A106 | Grade A | Grade B | Grade C |
Carbon, max | 0,25% | 0,3% | 0,35% |
Manganese | 0,27 – 0,93% | 0,29 – 1,06% | 0,29 – 1,06% |
Photpho, max | 0,035% | 0,035% | 0,035% |
Lưu huỳnh, max | 0,035% | 0,035% | 0,035% |
Silicon, min | 0,1% | 0,1% | 0,1% |
Crom, max | 0,4% | 0,4% | 0,4% |
Molybdenum, max | 0,15% | 0,15% | 0,15% |
Copper, max | 0,4% | 0,4% | 0,4% |
Nickel, max | 0,4% | 0,4% | 0,4% |
Vanadium, max | 0,08% | 0,08% | 0,08% |
Việc đáp ứng các yêu cầu về thành phần hóa học của vật liệu A106 là rất quan trọng. Nó đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm. Đồng thời giúp người sử dụng ống thép đúc có thể đưa ra quyết định đúng đắn, về việc sử dụng các sản phẩm này trong các ứng dụng cụ thể.
5. Yêu cầu về tính chất cơ học của ống thép đúc sản xuất theo ASTM A106
Theo tiêu chuẩn ASTM A106, ống thép đúc A106 phải đạt được các chỉ tiêu về độ bền kéo, độ bền uốn, độ cứng. Cụ thể như sau:
Bạn cũng có thể xem chi tiết trong bảng phía dưới nha.
Ống thép đúc A106 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo (Tensile Strength) | 48.000 psi [330 Mpa] | 60.000 psi [415MPa] | 70.000 psi [485 Mpa] |
Độ bền uốn (Yield Strength) | 30.000 psi [205 Mpa] | 35.000 psi [240 Mpa] | 40.000 psi [275 Mpa] |
Tất cả các yêu cầu về tính chất cơ học của ống thép đúc ASTM A106. Phải được kiểm tra và xác định bằng các phương pháp thử nghiệm, đo lường chuẩn xác. Đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn cao nhất.
6. Yêu cầu về kiểm tra và thử nghiệm của ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Việc kiểm tra và thử nghiệm ống thép đúc cũng được quy định rất rõ trong tiêu chuẩn ASTM A106. Các yêu cầu kiểm tra và thử nghiệm bao gồm:
- Kiểm tra hóa học: Mỗi mẫu ống thép phải được xác định thành phần hóa học của nó bằng phương pháp phân tích hóa học.
- Kiểm tra độ bền kéo: Mỗi mẫu ống thép phải được kiểm tra độ bền kéo và độ giãn dài tương ứng với các yêu cầu quy định trong ASTM A106.
- Kiểm tra độ bền uốn: Mỗi mẫu ống thép phải được kiểm tra độ bền uốn và độ cứng tương ứng với các yêu cầu quy định trong ASTM A106.
- Kiểm tra độ dày và kích thước của ống: Các mẫu ống thép phải được kiểm tra độ dày và kích thước tương ứng với các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn ASTM A106.
- Kiểm tra rò rỉ: Các mẫu ống thép phải được kiểm tra rò rỉ bằng phương pháp xét nghiệm nước áp suất; hoặc bằng phương pháp xét nghiệm khí áp suất.
- Thử nghiệm phá hủy: Một số mẫu ống thép sẽ được thử nghiệm phá hủy để đánh giá độ bền và tính đồng nhất của sản phẩm.
Tất cả các kiểm tra và thử nghiệm phải được thực hiện bởi các thử nghiệm độc lập và có uy tín. Đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu chất lượng và an toàn cao nhất.
7. Yêu cầu về kích thước, trọng lượng và độ dày của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Cuối cùng là các quy định về kích thước và độ dày của ống thép đúc. Theo tiêu chuẩn ASTM A106, các yêu cầu này bao gồm:
- Kích thước: ống thép ASTM A106 có đường kính bên ngoài (OD) từ 1/8 inch đến 48 inch (3.2mm đến 1219mm). Đường kính bên trong (ID) của ống phải đảm bảo độ nhỏ hơn hoặc bằng đường kính bên ngoài trừ trường hợp có yêu cầu đặc biệt.
- Trọng lượng: Trọng lượng của bất kỳ ống nào không vượt quá 10% so với quy định là 3,5%. Trừ khi có thỏa thuận khác giữa nhà sản xuất và người mua. Ống nhỏ hơn NPS 4 có thể được cân theo lô thuận tiện; ống lớn hơn NPS 4 sẽ được cân riêng.
- Độ dày: ống thép ASTM A106 có độ dày tường từ 0.068 inch đến 2.500 inch (1.73mm đến 63.5mm). Độ dày thành tối thiểu tại bất kỳ điểm nào không được lớn hơn 12,5 % so với độ dày thành danh nghĩa được chỉ định.
- Chiều dài: ống thép ASTM A106 có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét hoặc 12 mét. Tuy nhiên, sản phẩm cũng có thể được sản xuất theo yêu cầu chiều dài khác nhau của khách hàng.
Tất cả các yêu cầu về kích thước, trọng lượng và độ dày của ống thép ASTM A106, phải được kiểm tra và xác định bằng các phương pháp đo lường chuẩn xác. Nhằm đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn cao nhất.
Thép ống đúc Tiêu chuẩn | ||||||||||||||
DN | OD | Độ dày | ||||||||||||
(wall thickness) | ||||||||||||||
mm | mm | 10 | 20 | 30 | STD | 40 | 60 | XS | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
6 | 10.3 | 1.7 | 1.7 | 2.4 | 2.4 | |||||||||
8 | 13.7 | 2.2 | 2.2 | 3.0 | 3.0 | |||||||||
10 | 17.1 | 2.3 | 2.3 | 3.2 | 3.2 | |||||||||
15 | 21.3 | 2.8 | 2.8 | 3.7 | 3.7 | 4.8 | 7.5 | |||||||
20 | 26.7 | 2.9 | 2.9 | 3.9 | 3.9 | 5.6 | 7.8 | |||||||
25 | 33.4 | 3.4 | 3.4 | 4.6 | 4.6 | 6.4 | 9.1 | |||||||
32 | 42.2 | 3.6 | 3.6 | 4.9 | 4.9 | 6.4 | 9.7 | |||||||
40 | 48.3 | 3.7 | 3.7 | 5.1 | 5.1 | 7.1 | 10.2 | |||||||
50 | 60.3 | 3.9 | 3.9 | 5.5 | 5.5 | 8.7 | 11.1 | |||||||
65 | 73.0 | 5.2 | 5.2 | 7.0 | 7.0 | 9.5 | 14.0 | |||||||
80 | 88.9 | 5.5 | 5.5 | 7.6 | 7.6 | 11.1 | 15.2 | |||||||
90 | 101.6 | 5.8 | 5.8 | 8.1 | 8.1 | |||||||||
100 | 114.3 | 4.78 | 5.6 | 6.0 | 6.0 | 8.6 | 8.6 | 11.1 | 13.5 | 17.1 | ||||
125 | 141.3 | 4.78 | 5.6 | 6.6 | 6.6 | 9.5 | 9.5 | 12.7 | 15.9 | 19.1 | ||||
150 | 168.3 | 4.78 | 5.56 | 6.4 | 7.1 | 7.1 | 11.0 | 11.0 | 14.3 | 18.3 | 22.0 | |||
200 | 219.1 | 5.16 | 6.4 | 7.0 | 8.2 | 8.2 | 10.3 | 12.7 | 12.7 | 15.1 | 18.3 | 20.6 | 23.0 | 22.2 |
250 | 273.1 | 5.56 | 6.4 | 7.8 | 9.3 | 9.3 | 12.7 | 12.7 | 15.1 | 18.3 | 21.4 | 25.4 | 28.6 | 25.4 |
300 | 323.9 | 5.56 | 6.4 | 8.4 | 9.5 | 10.3 | 14.3 | 12.7 | 17.5 | 21.4 | 25.4 | 28.6 | 33.3 | 25.4 |
350 | 355.6 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 11.1 | 15.1 | 12.7 | 19.1 | 23.8 | 27.8 | 31.8 | 35.7 | |
400 | 406.4 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 12.7 | 16.7 | 12.7 | 21.4 | 26.2 | 31.0 | 36.5 | 40.5 | |
450 | 457.2 | 6.4 | 7.9 | 11.1 | 9.5 | 14.3 | 19.1 | 12.7 | 23.9 | 29.4 | 34.9 | 39.7 | 45.2 | |
500 | 508.0 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 16.1 | 20.6 | 12.7 | 26.2 | 32.6 | 38.1 | 44.5 | 50.0 | |
550 | 558.8 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 9.5 | 22.2 | 12.7 | 28.6 | 34.9 | 41.3 | 47.6 | 54.0 | |
600 | 609.6 | 6.4 | 9.5 | 14.3 | 9.5 | 9.5 | 24.6 | 12.7 | 31.0 | 38.9 | 46.0 | 52.4 | 59.5 |
8. Lợi ích của việc sử dụng ống thép đúc tiêu chuẩn A106
Ống thép A106 là một loại ống thép đúc được sản xuất và sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số lợi ích của việc sử dụng ống thép A106:
- Độ bền cao. Ống thép A106 có độ bền cao và có khả năng chống lại áp lực và nhiệt độ cao.
- Độ chính xác và đồng nhất. Ống thép A106 được sản xuất bằng quy trình đúc đặc biệt, cho phép sản phẩm đạt độ chính xác và đồng nhất cao, không bị méo mó hay biến dạng trong quá trình sử dụng.
- Khả năng chịu được áp lực cao. Ống thép A106 có khả năng chịu được áp lực cao và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng khí và dầu.
- Khả năng chịu được nhiệt độ cao. Ống thép A106 có khả năng chịu được nhiệt độ cao, được sử dụng trong các ứng dụng nóng và hơi nước.
9. Ứng dụng của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Tiêu chuẩn ASTM A106 là một trong những tiêu chuẩn quan trọng trong ngành công nghiệp sản xuất ống thép đúc. Tiêu chuẩn này được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
- Ngành dầu khí: sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến vận chuyển và lưu trữ dầu khí, khí đốt, hóa chất và các chất lỏng khác.
- Ngành xây dựng. sử dụng trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong các dự án cầu đường, hầm xuyên núi, tòa nhà cao tầng và các công trình công nghiệp.
- Ngành hóa chất. sử dụng trong vận chuyển các sản phẩm hóa chất, bao gồm axit, kiềm, dung môi và các hợp chất khác.
- Ngành năng lượng tái tạo. sử dụng trong các dự án năng lượng tái tạo, bao gồm các dự án điện mặt trời, điện gió và thủy điện.
- Ngành sản xuất máy móc. sử dụng trong sản xuất các máy móc, thiết bị và các thành phần khác trong ngành công nghiệp.
10. Các lưu ý khi sử dụng ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Khi sử dụng ống thép ASTM A106, cần lưu ý các điểm sau đây. Để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho các ứng dụng của sản phẩm:
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: cần kiểm tra chất lượng của sản phẩm. Để đảm bảo rằng nó đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn yêu cầu.
- Bảo quản và vận chuyển: Cần đảm bảo rằng sản phẩm được bảo quản ở nhiệt độ và độ ẩm phù hợp để tránh bị ăn mòn hoặc hư hại.
- Lắp đặt: Cần đảm bảo rằng các mối hàn và các kết nối được thực hiện đúng cách. Đồng thời đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng và an toàn.
- Sử dụng trong môi trường ăn mòn: Cần đảm bảo rằng sản phẩm được bảo vệ bằng các chất phủ bảo vệ hoặc các phương pháp khác để tránh bị ăn mòn và hư hại.
- Sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao: Cần đảm bảo rằng sản phẩm được thiết kế và sản xuất để đáp ứng được các yêu cầu về độ bền và chịu nhiệt.
- Bảo trì và vệ sinh: cần thực hiện các hoạt động bảo trì và vệ sinh định kỳ. Để đảm bảo rằng ống thép ASTM A106 được giữ gìn tốt. Và đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng và an toàn.
Tiêu chuẩn ASTM A106 là một tiêu chuẩn quan trọng trong ngành công nghiệp ống thép. Việc hiểu rõ các yêu cầu và ứng dụng của tiêu chuẩn này, sẽ giúp các kỹ sư, nhà thầu, và nhà sản xuất đảm bảo chất lượng. Và an toàn trong các dự án sử dụng ống thép.
11.Địa chỉ cung cấp thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương