Thép ống hàn phi 141 là loại thép ống được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau, đặc biệt trong ngành công nghệ xây dựng trong nước với đa dạng chức năng khác nhau. Vậy thép ống hàn phi 141 là loại thép như thế nào? Giá bán bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu về loại thép này ngay bây giờ nhé!
1. Tìm hiểu về thép ống hàn phi 141
Thép ống hàn phi 141 là loại thép gì?
2. Quá trình sản xuất thép ống đen phi 141
a. Thông số sản xuất ống thép Phi 141
STT | Thông số sx: | Chi tiết thông số |
1 | Tiêu chuẩn sx : | ASTM/JIS/DIN/ANSI/,… |
2 | Mác thép: | SS400/A333/ S76/ A139/CT50, … |
3 | ĐK ống | 141 mm hay 14,1 cm |
4 | Độ dày ống | 2.77 – 19.05 (ly) |
5 | Dung sai độ dày | ± 2% |
6 | Chiều dài (L) | Theo nhu cầu đặt hàng, chiều dài tiêu chuẩn: 6,12m |
b. Lý do nên dùng ống thép đen phi 141
Nên sử dụng ống thép phi 141 bởi sản phẩm này mang những ưu điểm vượt trội như:
- Đường kính ống bằng 141mm nên khả năng tải trọng vô cùng cao, đặc biệt hữu dụng ở các loại ống cấp thoát nước
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn nhất định về độ dày đảm bảo tính vững chắc của sản phẩm
- Chiều dài ống được cắt theo nhu cầu sử dụng phù hợp với mọi công trình
- Ống thép có độ cứng và độ bền, có khả năng chịu nhiệt tốt
- Đặc biệt sản phẩm này còn có tính dẻo, thuận tiện trong quá trình ứng dụng
- Cấu tạo ruột rỗng giúp ống thép có trọng lượng nhẹ, thuận tiện trong vận chuyển và lắp ráp.
c. Ống thép đen phi 141 có những ứng dụng tiêu biểu nào?
Một số ứng dụng tiêu biểu của ống thép phi 141 trong đời sống hiện nay:
- Ứng dụng tiêu biểu nhất của ống thép phi 141 là sử dụng làm ống dẫn: Cấp thoát nước sinh hoạt, làm ống công thoát nước, rác thải…đặc biệt loại ống phi 141 có đường kính lớn nên khả năng tải trọng và cấp thoát nước rất lớn
- Ống thép phi 141 cũng được ứng dụng làm ống dẫn trong các ngành công nghiệp dầu khí, làm ống dẫn dầu, khí gas, hay các loại khí áp cao…
- Đặc biệt trong nông nghiệp, loại ống thép này được dùng làm ống cấp nước, tưới tiêu,…cho hệ thống cây trồng nói chung.
- Ngoài ra, ống thép phi 141 cũng được ứng dụng trong ngành đóng tàu hay thủy điện.
- Trong các công trình xây dựng, thép ống phi 141 lại được sử dụng làm khung cho công trình hay cầu đường,…
3. Phân loại và ứng dụng của các loại thép ống D141
Bảng báo giá thép ống đen phi 141
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg) |
Tiêu chuẩn |
Thép ống hàn phi 141 | 3.96 ly | 80.46 | 10 | 19.000 | ASTM A500/A53 |
Thép ống hàn phi 141 | 4.78 ly | 96.54 | 10 | 19.000 | ASTM A500/A53 |
Thép ống hàn phi 141 | 5.16 ly | 103.95 | 10 | 19.000 | ASTM A500/A53 |
Thép ống hàn phi 141 | 5.56 ly | 111.66 | 10 | 19.000 | ASTM A500/A53 |
Thép ống hàn phi 141 | 6.35 ly | 126.8 | 10 | 19.000 | ASTM A500/A53 |
- Dùng làm hệ thống dẫn nước trong các tòa nhà lớn, chung cư,…
- Dùng làm hệ thống giàn giáo, khung nhà, hệ thống thông gió.
- Dùng trong hệ thống chiếu sáng công cộng, trụ viễn thông, cọc phát sóng,…
Bảng giá thép ống hàn phi 141 mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg) |
Tiêu chuẩn |
Thép ống hàn phi 141.3 | 3.96 ly | 80.46 | 10 | 31.150 | ASTM A500/A53 |
Thép ống hàn phi 141.3 | 4.78 ly | 96.54 | 10 | 31.150 | ASTM A500/A53 |
Thép ống hàn phi 141.3 | 5.16 ly | 103.95 | 10 | 31.150 | ASTM A500/A53 |
Thép ống hàn phi 141.3 | 5.56 ly | 111.66 | 10 | 31.150 | ASTM A500/A53 |
Thép ống hàn phi 141.3 | 6.65 ly | 126.8 | 10 | 31.150 | ASTM A500/A53 |
4. Thép ống hàn phi 141 tiêu chuẩn ASTM A53
Các loại ống thép tiêu chuẩn ASTM A53 được chia thành ba loại là F, E và S với những đặc điểm nổi bật như sau:
- Ống thép ASTM A53 loại F (Furnace): Được sản xuất bằng các lá thép, sử dụng phương pháp hàn rèn liên tục để kết nối các đầu ống lại với nhau.
- Ống thép ASTM A53 loại E (Electric): Là phương pháp hàn nhiệt điện trở giữa các đầu ống, nhiệt sử dụng khi hàn là tối thiểu 540 độ C.
- Ống thép ASTM A53 loại S (Seamless): Đây là loại ống được sử dụng bằng phương pháp đúc, phôi thép sẽ được đúc bằng phương pháp lò điện hoặc các phương pháp oxy.
Thành phần hóa học và tính chất cơ học của tiêu chuẩn ống thép ASTM A53 được quy định như sau:
Có thể nói, thép cacbon là thành phần chủ yếu trong các loại ống thép tiêu chuẩn này, ngoài ra còn rất nhiều thành phần nguyên tố khác, mỗi loại sẽ có các tỉ lệ khác nhau để mang đến sản phẩm với tính chất tốt nhất, đáp ứng các tiêu chuẩn được quy định sẵn.
5. Thép ống hàn phi 141 tiêu chuẩn ASTM A500
Khi đánh giá đặc điểm kỹ thuật của các loại tiêu chuẩn ống thép, người ta sẽ đánh giá về thành phần hóa học cũng như tính chất cơ học của chúng.
a. Bảng thành phần hóa học của thép ống hàn phi 141 tiêu chuẩn ASTM A500.
6. Địa chỉ cung cấp thép ống hàn phi 141 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương