Thép ống hàn phi 168 được ứng dụng rất nhiều trong các ngành nghề công nghiệp khác nhau và đặc biệt là ngành công nghiệp xây dựng, chế tạo cơ khí, gia công lắp ráp hệ thống cấp nước…..Dòng sản phẩm thép ống hàn phi 168 rất đa dạng về kích thước và mẫu mã và có các ưu điểm rất vượt trội. Cùng THÉP KIM TÍN PHÁT tìm hiểu vì sao thép ống hàn phi 168 lại được sử dụng trên thị trường nhiều đến vậy,
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tham khảo báo giá thép ống đen, ống thép mạ kẽm. thép ống nhúng kẽm xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy : 0913 497 297 Gặp Mr Anh
1/ Thép ống hàn phi 168 có thông số như sau:
STT | Thông số sản phẩm | Chi tiết thông số: |
1 | Tiêu chuẩn s.xuất : | ASTM/API5L/JIS/DIN/,… |
2 | Mác thép: | SS400/ A106/ A53/ A333/ S76/ A139/ CT50, … |
3 | ĐK ống | 168 (mm) |
4 | Độ dày ống | 2,78 – 7.11 (mm) |
5 | Dung sai của độ dày | ± 1.5% |
6 | Chiều dài L (m) | Sản xuất theo yêu cầu |
ống thép hàn phi 168 được sản xuất theo phương pháp hàn. Các tấm thép là nguyên liệu chính được đem đi xử lý bề mặt, sau đó uốn tấm thép cố định thành hình tròn với đường kính xấp xỉ 168 mm và tiến hành hàn theo chiều dọc của 2 mép tấm thép (hiện nay có 2 phương pháp hàn là hàn xoắn và hàn thẳng). Sau khi hoàn thành, đường hàn sẽ được xử lý và mài nhẵn sau đó có thể mang đi sử dụng ngay (được gọi là ống thép hàn đen) hoặc mang đi mạ thêm một lớp mạ kẽm (được gọi là ống thép mạ kẽm) sau đó mới đưa vào sử dụng.
- Tên sản phẩm: ống thép hàn phi 168
- Phương pháp sản xuất: Hàn
- Nguyên liệu: Tấm thép
- Độ dày: 3.96 – 7.11 mm
- Phân loại: ống thép đen và ống thép mạ kẽm
Do việc sử dụng phương pháp hàn nên ống thép hàn các loại có khả năng chịu áp lực kém hơn ống thép đúc do dễ bị nứt vết hàn, ngoài ra do tính chất của nguyên liệu nên ống thép hàn cũng không được đánh giá cao về độ bền bằng ống thép đúc. Tuy nhiên sản phẩm này đang có giá thành vô cùng cạnh tranh nên có thường được sử dụng nhiều ở các công trình có môi trường thông thường.
2/ Thép ống hàn phi 168 có những ưu điểm nào đặc biệt?
Thép ống hàn phi 168 hiện đang được sử dụng rộng rãi với những ưu điểm nổi bật sau:
- Là loại ống thép cỡ lớn có khả năng tải trọng cao
- Cấu tạo rỗng ruột giúp thuận lợi trong quá trình lắp đặt, sử dụng, thi công,…
- Độ bền cứng cao, không bị biến dạng khi chịu tác dụng lực, độ bền sản phẩm giúp kéo dài tuổi thọ công trình
- Khả năng chịu nhiệt tốt không bị ảnh hưởng khi nhiệt độ môi trường đột ngột thay đổi
- Khả năng chịu áp lực của ống thép phi 168 vô cùng lớn
- Ống thép phi 168 có thể được tái sử dụng nhiều lần
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn khắt khe đặt chuẩn quốc tế
- Sản phẩm còn có ưu điểm về tính dẻo dễ dàng thi công, uốn nắn…
- Đặc biệt sản phẩm này không tốn chi phí bảo trì và giá thành phải chăng
3/ Tầm quan trọng của Thép ống hàn phi 168 hiện nay?
Như đã đề cập ở trên, Thép ống hàn phi 168 có rất nhiều ưu điểm nổi bật, cũng vì vậy mà loại sản phẩm này có vai trò vô cùng quan trọng trong đời sống hiện nay, chúng được ứng dụng ở rất nhiều các lĩnh vực khác nhau trong đời sống. Sau đây là một số ứng dụng phổ biến, tiêu biểu ngày này:
- Ống thép phi 168 được ứng dụng nhiều trong việc sử dụng làm ống dẫn yêu cầu tải trọng lớn như ống dẫn nước trọng ngành thủy lợi, cấp thoát nước sinh hoạt,…
- Ở lĩnh vực hóa chất, dầu khí, loại sản phẩm này cũng được sử dụng để làm ống dẫn dầu, dẫn hóa chất hay các loại khí gas,…
- Thép ống phi 168 còn được sử dụng trong các hệ thống cứu hỏa, phòng cháy chữa cháy
- Ở lĩnh vực điện, điện tử, sản phẩm được dùng làm khung bảng quảng cáo lớn, trụ bảng quảng cáo hay các trạm thu phát sóng của ngành viễn thông, truyền hình,…
- Trong xây dựng, sản phẩm này được dùng làm các cọc siêu âm, hàng rào, lan can,…ở các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng, cầu đường,…
- Ngoài ra còn rất nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực cơ khí, sản xuất ô tô, nông nghiệp,…
4/ Tính chất cơ học của Thép ống hàn phi 168
a. Tiêu chuẩn ASTM A106 thép ống hàn phi 168
Tiêu chuẩn ASTM A106 | Grade A | Grade B | Grade C |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
b. Tiêu chuẩn ASTM A53 thép ống hàn phi 168
Tiêu chuẩn ASTM A53 | Grade A | Grade B |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 30.000 | 35.000 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 48.000 | 60.000 |
5/ Bảng quy cách và báo giá thép ống hàn phi 168
c. Tiêu chuẩn độ dày ống thép phi 168 hàn (loại đen, mạ kẽm) được thể hiện dưới bảng sau:
Đường kính ống | Đường kính DN | Độ dày thành(mm) | Trọng lượng/m (kg) |
Thép ống hàn phi 168 | DN150 | 3.96 | 15,43 |
Thép ống hàn phi 168 | DN150 | 4.78 | 19,27 |
Thép ống hàn phi 168 | DN150 | 5.56 | 22,31 |
Thép ống hàn phi 168 | DN150 | 6.35 | 25,36 |
d. Bảng giá Thép ống hàn đen phi 168 ( Gía chưa bao gồm VAT, Phí Vận chuyển)
Đường kính ống thép hàn đen | Độ dày ống (ly) | Trọng lượng/m (kg) | Đơn giá/kg | Đơn giá/cây (6m) |
Thép ống đen phi 168.3 | 3.96 ly | 15,43 | 16.250 | 1.504.425 |
Thép ống đen phi 168.3 | 4.78 ly | 19,27 | 16.250 | 1.878.825 |
Thép ống đen phi 168.3 | 5.56 ly | 22,31 | 16.250 | 2.175.225 |
Thép ống đen phi 168.3 | 6.35 ly | 25,36 | 16.250 | 2.472.600 |
e. Bảng giá Thép ống hàn phi 168 mạ kẽm
Đường kính ống thép hàn mạ kẽm | Độ dày ống (ly) | Trọng lượng/m (kg) | Đơn giá/kg | Đơn giá/cây (6m) |
Thép ống hàn phi 168 mạ kẽm | 3.96 ly | 15,432 | 26500 | 2.550.000 |
Thép ống hàn phi 168 mạ kẽm | 4.78 ly | 19,27 | 26500 | 3.063.000 |
Thép ống hàn phi 168 mạ kẽm | 5.56 ly | 22,31 | 26500 | 3.546.000 |
Thép ống hàn phi 168 mạ kẽm | 6.35 ly | 25,36 | 26500 | 4.030.000 |
6. Địa chỉ cung cấp thép ống hàn phi 168 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương