Thép ống hàn phi 610 được xem là ống thép có kích thước lớn trên thị trường nên loại ống thép này được sử dụng vô cùng phổ biến, đồng thời sản phẩm này lại có khá ít các thương hiệu trong nước sản xuất nên thông tin về ống thép hàn phi 610 trên thị trường hiện nay vô cùng khó nắm bắt.
Hiểu được các vấn đề này, sau đây chúng tôi sẽ gửi đến quý khách những thông tin liên quan đến sản phẩm ống thép hàn phi 610 cũng như cập nhật giá ống thép phi 610 mới nhất cho quý khách làm cơ sở để tham khảo.
1/ Sản phẩm thép ống hàn phi 610 là gì?
Ống thép hàn phi 610 là ống thép có đường kính ống gần như là lớn nhất hiện nay, sản phẩm này thuộc dòng ống thép cỡ lớn với cấu tạo thân trụ, ruột rỗng, độ dày thành ống vô cùng đa dạng từ 5,54 đến 17.48 mm, tùy theo nhu cầu sử dụng mà người ta lựa chọn kích thước độ dày phù hợp.
Có 2 loại ống thép phi 610 được sử dụng phổ biến hiện nay là ống thép hàn và ống thép đúc, với chất lượng ống thép được kiểm nghiệm và đánh giá vô cùng tốt.
Sản phẩm đang được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn từ quốc gia | Nhật Bản, Anh, Hoa Kỳ, Đức, Việt Nam, Quốc tế… |
Tiêu chuẩn sx | JIS/ BS/ASTM/ DIN/ TCVN, ISO… |
Mác thép (ký hiệu) | SS400, A106, A53, A519, A210, S355J2H, S10C, S25C, S55C, CT3, CT45, CT50, X60, Q345,… |
2/ Đặc điểm thép ống hàn phi 610
- Về cấu tạo, ống thép phi 610 có cấu tạo mỏng nhẹ nhờ rỗng ruột bên trong giúp ống thép dễ dàng được vận chuyển và thi công
- Về chiều dài, sản phẩm có chiều dài linh hoạt được cắt theo nhu cầu sử dụng giúp đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng
- Về chất lượng sản phẩm, đây là loại ống thép có chất lượng cao đạt tiêu chuẩn về độ cứng, độ bền, khả năng chịu lực, chịu nhiệt
- Về tiêu chuẩn sản xuất, thép ống phi 610 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế đảm bảo sự đồng đều về chất lượng
- Ngoài ra, loại sản phẩm này cũng được sản xuất với chủng loại, độ dày mỏng đa dạng đáp ứng được mọi yêu cầu
3/ Ứng dung thép ống hàn phi 610
Hiện nay ống thép hàn phi 610 có ứng dụng vô cùng quan trọng trong các lĩnh vực khác nhau đặc biệt là trong các lĩnh vực có yêu cầu về ống dẫn tải trọng cao. Trong đó, có một số ứng dụng trong những lĩnh vực trọng yếu như:
- Trong lĩnh vực công nghiệp hóa chất, ống thép phi 610 được sử dụng làm ống dẫn tải trọng cực lớn để dẫn các dung dịch hóa chất
- Trong lĩnh vực xây dựng cầu đường nói riêng sản phẩm này được sử dụng làm nguyên liệu xây dựng vô cùng nhiều
- Ống thép hàn phi 610 được sử dụng làm ống dẫn trong ngành thủy điện, thủy lực hay ống dẫn trong hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt
- Sản phẩm này cũng được dùng làm nguyên liệu để sản xuất các thiết bị, máy móc cơ khí
- Ống thép hàn phi 610 cũng được sử dụng làm ống bảo vệ cáp quang dưới biển hay dưới lòng đất
- Bên cạnh đó, sản phẩm này còn được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng, nông nghiệp hay sản xuất tàu thuyền,…
4/ Thông số kích thước của thép ống hàn phi 610
Đường kính ngoài của ống thép | Độ dày thành ống ( mm ) | Quy cách (kg/m) | Quy cách chiều dài (m) | Quy cách (Kg/cây) |
Thép ống hàn phi 610 | 5.54 | 82,58 | 6m | 495,48 |
Thép ống hàn phi 610 | 6.35 | 94,53 | 6m | 567,18 |
Thép ống hàn phi 610 | 8.2 | 121,69 | 6m | 730,14 |
Thép ống hàn phi 610 | 9.53 | 141,12 | 6m | 846,72 |
Thép ống hàn phi 610 | 12.7 | 187,06 | 6m | 1122,36 |
Thép ống hàn phi 610 | 14.27 | 209,64 | 6m | 1257,84 |
Thép ống hàn phi 610 | 17.48 | 255,41 | 6m | 1532,46 |
Đối với các sản phẩm ống thép cỡ lớn nói chung và ống thép hàn phi 610 nói riêng tại nước ta hiện nay được sử dụng vô cùng phổ biến là các sản phẩm có nguồn gốc từ nước ngoài được nhập khẩu vào thị trường Việt Nam.
Nguyên nhân của việc này là do thép ống hàn phi 610 chưa thể sản xuất trong nước. Loại sản phẩm ống thép cỡ lớn này đồng thời thép ống phi 610 nhập khẩu từ nước ngoài cũng được đánh giá cao hơn về chất lượng qua các khâu kiểm tra nghiêm ngặt khi vào thị trường Việt Nam và cũng nhờ sản phẩm cũng được sản xuất với máy móc công nghệ tiên tiến hơn.
5/ Phân loại Thép ống hàn phi 610
a/ Sản phẩm Thép ống hàn đen phi 610
Thép ống hàn phi 610 là sản phẩm được sản xuất bởi phương pháp hàn. Từ nguyên liệu thép cuộn sẽ được xả và cắt thành từng tấm thép với kích thước nhất định sau đó được đưa đi hàn dọc theo 2 mép tấm để tạo thành ống tròn. Sau khi đã hình thành ống thép sẽ đưa đi xử lý vết hàn và kiểm tra các tiêu chuẩn kích thước theo tiêu chuẩn.
Ống thép hàn có ưu điểm sau:
- Thép ống hàn đen phi 610 Đạt chuẩn về độ cứng, khả năng chịu lực, chịu nhiệt. Độ bền sản phẩm cao lên đến 50 năm
- Chủng loại phong phú đa dạng sự lựa chọn
- Giá ống thép phi 610 hàn là rẻ nhất hiện nay
Nhược điểm:
- Do sử dụng phương pháp hàn nên có thể bị nứt ở môi trường áp lực cao
- Tính chống oxy hóa, ăn mòn kém hơn thép ống hàn mạ kẽm
- Bảng quy báo giá thép ống hàn đen phi 610( Tham khảo)
-
Loại ống thép đúc Độ dày ống (mm) Trọng lượng (kg)/m Đơn giá/kg (đ) Đơn giá/cây 6m (đ) Thép ống hàn phi 610 5.54 82,58 17.635 8.737.790 Thép ống hàn phi 610 5.54 82,58 17.635 8.737.790 Thép ống hàn phi 610 6.35 94,53 17.635 10.002.219 Thép ống hàn phi 610 6.35 94,53 17.635 10.002.219 Thép ống hàn phi 610 8.2 121,69 17.635 12.876.019 Thép ống hàn phi 610 9.53 141,12 17.635 14.931.907 Thép ống hàn phi 610 12.7 187,06 17.635 19.792.819 Thép ống hàn phi 610 14.27 209,64 17.635 22.182.008 Thép ống hàn phi 610 17.48 255,41 17.635 27.024.932
b/ Sản phẩm Thép ống hàn phi 610 mạ kẽm
Mạ kẽm nhúng nóng là gì? thép ống hàn phi 610
Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp sử dụng kim loại cần mạ nhúng vào dung dịch kẽm nóng chảy nhằm mục đích không chỉ giúp lớp kẽm phủ lên bề mặt nóng chảy có tính thẩm mỹ hơn, mà còn giúp lớp kẽm khó bong tróc, bám kỹ trên bề mặt kim loại. Điều này sẽ làm lớp bên ngoài kim loại nóng chảy thành hợp kim của kẽm.
Bước 1: Làm sạch bề mặt kim loại thép ống hàn phi 610
Có thể nói đây là bước quyết định của cả quá trình mạ kẽm nhúng nóng. Thông thường các sản phẩm lưu kho bị bụi bẩn bám rất nhiều, lớp sơn cũ hoặc tạo nên một lớp dầu trên bề mặt. Bên cạnh đó dung dịch kẽm nóng sẽ không bám được trên bề mặt bụi bẩn tạp chất nên có lẽ đây là bước quan trọng nhất của cả quy trình.
Thông thường người ta sẽ sử dụng axit sunfuric hoặc axit clohidric để rửa kim loại và loại bỏ các tạp chất, gỉ sét, oxit sắt,… vì hai dung dịch này có tính chất điện phân rất mạnh. Ngoài ra, có thể sử dụng điện phân để loại bỏ cacbon trên bề mặt cũng được sử dụng rộng rãi
Bước 2: Nhúng trợ dung thép ống hàn phi 610
Đây là bước tiếp theo sau khi đã làm sạch bề mặt kim loại thật kỹ. Người ta sẽ nhúng kim loại vào các dung dịch amoni clorua và kẽm clorua trong thời gian 2-3 phút ở điều kiện nhiệt độ từ 60-80oC nhằm loại bỏ oxit trên bề mặt, hạn chế quá trình oxy hóa. Sau khi đã được nhúng thật kỹ thì người ta sẽ sấy khô để chuẩn bị thực hiện cho bước tiếp theo.
Bước 4: Làm nguội và kiểm tra thành phẩm thép ống hàn phi 610
Bước làm nguội và kiểm tra thành phẩm này là bước cuối cùng trong quy trình mạ kẽm nhúng nóng nhằm mục đích đảm bảo chất lượng cũng như các tiêu chuẩn ASTM, AS/NZS về độ bám dính, màu sắc, độ dày,… có hợp lý hay chưa để đóng gói nhập kho và cho đi xuất khẩu.
Dựa vào 2 tiêu chí sau đây để kiểm tra và đánh giá thành phẩm một cách cơ bản nhất:
- Đặc điểm hóa học: Đảm bảo được độ dày, cấu trúc chắc chắn cho sản phẩm
- Đặc điểm cơ học: Bề mặt phải đạt độ nhẵn, không trầy xước, chống mòn tốt và đặc biệt là phải có độ bền cao
Sở dĩ mạ kẽm nhúng nóng được ưa chuộng và phổ biến vì nó có rất nhiều tác dụng hữu ích cho các công trình xây dựng cũng như các nhà đầu tư:
- Nhờ có quy trình mạ kẽm nhúng nóng mà các vật liệu kim loại bền hơn so với bình thường, khó hư hại trong các quá trình vận chuyển đường xa do kẽm có khả năng tự lành vết hỏng.
- Qua các bước như nhúng nóng và mạ kim loại nên sản phẩm không bị hoen gỉ và không chịu ảnh hưởng tác động bởi môi trường
- Nâng cao tính thẩm mỹ của thành phẩm và công trình
- Áp dụng được phương pháp mạ kẽm nhúng nóng nên con người sẽ không tốn các chi phí tu sửa và sơn lại.
- Báo giá thép ống hàn phi 610 mạ kẽm ( Tham khảo)
Loại ống thép đúc | Độ dày ống (mm) | Trọng lượng (kg)/m | Đơn giá/kg (đ) | Đơn giá/cây 6m (đ) |
Thép ống hàn phi 610 mạ kẽm | 5.16 | 76.93 | 26500 | 12,231,695 |
Thép ống hàn phi 610 mạ kẽm | 5.56 | 82.84 | 26500 | 13,171,172 |
Thép ống hàn phi 610 mạ kẽm | 6.35 | 94.48 | 26500 | 15,022,955 |
Thép ống hàn phi 610 mạ kẽm | 7.92 | 117.54 | 26500 | 18,688,559 |
Thép ống hàn phi 610 mạ kẽm | 8.2 | 121.64 | 26500 | 19,340,267 |
Thép ống hàn phi 610 mạ kẽm | 9.53 | 141.05 | 26500 | 22,427,489 |
Thép ống hàn phi 610 mạ kẽm | 12.7 | 186.98 | 26500 | 29,729,846 |
Thép ống hàn phi 610 mạ kẽm | 14.27 | 209.97 | 26500 | 33,385,668 |
Thép ống hàn phi 610 mạ kẽm | 17.48 | 255.30 | 26500 | 40,592,039 |
6/ Thành phần hóa học Thép ống hàn phi 610
THÀNH PHẦN HÓA HỌC, CƠ LÝ TÍNH VÀ DUNG SAI – TIÊU CHUẨN ASTM A53
CHEMICAL COMPOSITION, MECHANICAL PROPERTIES AND TOLERANCE – STANDARD ASTM A53 |
C max |
Mn max |
P max |
S max |
Độ dày lớp mạ / Zinc – coat thickness | Phương pháp mạ / Zinc – coat method | |||
µn | gr/m² | oz./ft² | ||||||
% 0.25 |
% 0.95 |
% 0.05 |
% 0.45 |
56 | 498 | 1.63 | Mạ nhúng nóng / Hot – dip galvanized |
7/ Tính chất vật lý Thép ống hàn phi 610
Trắc nghiệm độ bền kéo / Tensile test | Trắc nghiệm độ uốn / Bend test | Trắc nghiệm nén phẳng / Flattening test | ||||||
Độ bền kéo IT.strength |
Điểm chảy Yield point |
Độ dãn dài tương đối Elongation |
Phân loại Category |
Góc uốn Angle of bending |
Bán kính trong Inside radius |
Vị trí mối hàn Weld position |
Mối hàn Weld point |
Bề mặt ống Non-weld point |
Psi (Mpa) |
Psi (Mpa) |
% | Ống đen Black pipe |
180° | 4D | 90° | 2/3D | 1/3D |
48,000 (330) |
30,000 (205) |
E=625,000 x A⁰˙² / U⁰˙⁹ |
Ống mạ Galva pipe |
90° | 6D |
Dung sai / Tolerance | ||||||||
Trọng lượng / Weight | -10% | + 10% | ||||||
Đường kính / Diameter ≤ 1-1/2″ (Ø 48.3) ≥ 2″ (Ø 60.3) |
+ 0.4mm – 1% |
– 0.4mm + 1% |
||||||
Chiều dày / Thickness | -12.5% | not specified | ||||||
Chiều dài / Length | – 0 mm | + 50mm |
8. Địa chỉ cung cấp thép ống hàn phi 610 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương