Thép ống phi 711 được ứng dụng khá nhiều bởi khả năng chịu lực tốt bởi nó được đúc từ phôi ra, không có đường hàn. Khi sử dụng, quý khách hàng không phải lo lắng đến vấn đề mối hàn bị hở hay bị nứt, làm ảnh hưởng đến chất lượng của công trình.
Tuy Thép ống đúc có giá khá cao nhưng nó là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống nén khí, hệ thống thủy lực, các công trình yêu cầu sản phẩm có khả năng chịu lực cao.
1. Tiêu chuẩn sản xuất của thép ống phi 711
Thép ống phi 711 được sản xuất theo công nghệ hiện đại tiêu chuẩn ASTM Mỹ, JIS Nhật.
Xuất xứ : Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
Tiêu chuẩn sản xuất : ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.
Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m. ( CÓ THỂ CẮT THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG)
Đường kính ngoài : phi 711, DN700, 28INCH
Độ dày tiêu chuẩn Sch 5s, Sch 10s, Sch 40s…
Khách hàng tham khảo bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống đúc phi 711 dưới đây để nắm rõ thông tin hơn về kích thước trọng lượng của sản phẩm. Nếu cần cung cấp thông tin nhiều hơn hoặc báo giá ống thép có thể liên hệ với chúng tôi để được cung cấp nhanh nhất.
2. Ưu điểm của thép ống phi 711
Thép ống phi 711 có độ bền rất cao: Ưu điểm đầu tiên của Thép ống phải nhắc đến là độ bền rất cao, có khả năng chịu áp lực rất tốt, mang chất lượng đảm bảo trong mọi điều kiện thiết kế cũng như thời gian sử dụng. Thêm vào đó, điểm đặc biệt của thép ống khác biệt so với các sản phẩm thép thông thường chính là khả năng chịu lực cao nhờ bề mặt rộng và kết cấu vững chắc. Ít bị công vênh trong khi di chuyển cũng như trong quá trình cắt.
Cấu trúc của ống thép là rỗng, thành mỏng, khối lượng nhẹ nhưng lại có độ cứng và khả năng chịu được tác động rất tốt. Có khả năng chống chọi với những điều kiện khắc nghiệt của thời tiết. Tuổi thọ của thép ống rất cao đồng nghĩa với giúp gia tăng tuổi thọ cho công trình xây dựng của bạn.
Thép ống phi 711 có khả năng chống ăn mòn cao: Nếu công trình mà bạn đang thi công đòi hỏi phải sử dụng loại vật liệu chống ăn mòn tốt bởi môi trường có khí hậu đặc thù như ven biển hoặc nơi có độ ẩm cao thì lựa chọn thép ống là rất hoàn hảo, giúp công trình tránh được sự bào mòn và rỉ rét hiệu quả.
Thép ống phi 711 rất dễ lắp đặt: Vì được thiết kế với cấu trúc rỗng bên trong nên khối lượng của Thép ống khá nhẹ, rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Hơn nữa giúp giảm thiểu chi phí bảo trì cũng như sửa chữa sản phẩm.
Ít bị tác động bởi nhiệt độ: Dù nhiệt độ môi trường có cao như ngoài trời nhưng trong thời gian dài vẫn không ảnh hưởng đến chất lượng của thép ống bởi cấu trúc đặc biệt được tích hợp trong sản phẩm.
Khả năng chịu áp lực vô cùng tốt: Đối với những công trình yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì Thép ống là sản phẩm lý tưởng nhất để lựa chọn.
Việc sử dụng thép ống để xây dựng đã giúp cho tỉ trọng, chi phí cũng như thời gian thi công giảm đi đáng kể. Vừa đảm bảo được độ chính xác, tháo gỡ và di chuyển một cách dễ dàng.
3. Ứng dụng của thép ống phi 711
Thép ống phi 711 là sản phẩm được thiết kế và sản xuất dưới nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, nên ứng dụng của thép ống cũng vô cùng rộng rãi. Hàng triệu công trình tin dùng.
Với những sản phẩm thép ống tròn thường được sử dụng để làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng bởi khả năng chịu áp lực tốt và khả năng chống ăn mòn với bên ngoài.
Do ống thép phi 711 có đường kính lớn nên nó được sử dụng làm ống xả khí, xả thải, ống dẫn nước của các máy bơm loại lớn, trục áp cao su, ép gỗ loai lớn,…
4. Bảng quy cách thép ống phi 711
Tên hàng hóa | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống hàn | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
Thép ống phi 711 | 711 | 7.92 | SCH10 | 137.26 |
Thép ống phi 711 | 711 | 9.53 | STD | 164.78 |
Thép ống phi 711 | 711 | 12.7 | SCH20 | 218.60 |
Thép ống phi 711 | 711 | 15.88 | SCH30 | 272.09 |
5/ Thành phần hóa học Thép ống phi 711
THÀNH PHẦN HÓA HỌC, CƠ LÝ TÍNH VÀ DUNG SAI – TIÊU CHUẨN ASTM A53CHEMICAL COMPOSITION, MECHANICAL PROPERTIES AND TOLERANCE – STANDARD ASTM A53 |
C max |
Mn max |
P max |
S max |
Độ dày lớp mạ / Zinc – coat thickness | Phương pháp mạ / Zinc – coat method | |||
µn | gr/m² | oz./ft² | ||||||
% 0.25 |
% 0.95 |
% 0.05 |
% 0.45 |
56 | 498 | 1.63 | Mạ nhúng nóng / Hot – dip galvanized |
6/ Tính chất vật lý Thép ống phi 711
Trắc nghiệm độ bền kéo / Tensile test | Trắc nghiệm độ uốn / Bend test | Trắc nghiệm nén phẳng / Flattening test | ||||||
Độ bền kéo IT.strength |
Điểm chảy Yield point |
Độ dãn dài tương đối Elongation |
Phân loại Category |
Góc uốn Angle of bending |
Bán kính trong Inside radius |
Vị trí mối hàn Weld position |
Mối hàn Weld point |
Bề mặt ống Non-weld point |
Psi (Mpa) |
Psi (Mpa) |
% | Ống đen Black pipe |
180° | 4D | 90° | 2/3D | 1/3D |
48,000 (330) |
30,000 (205) |
E=625,000 x A⁰˙² / U⁰˙⁹ |
Ống mạ Galva pipe |
90° | 6D |
Dung sai / Tolerance | ||||||||
Trọng lượng / Weight | -10% | + 10% | ||||||
Đường kính / Diameter ≤ 1-1/2″ (Ø 48.3) ≥ 2″ (Ø 60.3) |
+ 0.4mm – 1% |
– 0.4mm + 1% |
||||||
Chiều dày / Thickness | -12.5% | not specified | ||||||
Chiều dài / Length | – 0 mm | + 50mm |
7. Bảng giá thép ống phi 711 ( Tham khảo)
TÊN HÀNG HÓA | Độ dày ống (mm) | Trọng lượng (kg)/m | Đơn giá/kg (đ) | Đơn giá/cây 6m (đ) |
Thép ống phi 711 | 7.92 | 137.26 | 20500 | 16,882,406 |
Thép ống phi 711 | 9.53 | 164.78 | 20500 | 20,267,791 |
Thép ống phi 711 | 12.7 | 218.60 | 20500 | 26,887,485 |
Thép ống phi 711 | 15.88 | 272.09 | 20500 | 33,466,839 |
7. Địa chỉ cung cấp thép ống phi 711 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương