Ống thép hàn là vật liệu quan trọng trong nhiều dự án xây dựng. Không chỉ đa dạng về ứng dụng, nó còn đa dạng về kích thước, điển hình như ống thép phi 762 – loại ống hàn cỡ lớn. Đây là dòng ống dùng cho các công trình đặc biệt. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn nắm được các đặc điểm của loại ống thép này, đọc ngay nhé!
1.THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG PHI 762, DN750
Ống thép phi 762 là loại ống có phi (đường kính danh nghĩa) là 762 mm. Loại thép được tạo ra nhờ quá trình các tấm thép được hàn với nhau bằng nhiệt độ cao. Cụ thể, các cạnh của tấm thép khi nóng chảy sẽ liên kết với nhau. Sau cùng, thân ống thép sẽ có một đường hàn chạy dọc đúng bằng chiều dài ống.
Ống thép phi 762 là ống thép cỡ lớn, có độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tốt và ít bị rỉ sét. Nhờ vậy, loại ống này được lựa chọn vào nhiều công trình, hệ thống lớn nhỏ. Có thể kể ra như: ống dẫn nước, khí đốt, dầu mỏ, làm nhà máy điện, đóng tàu,…
Dựa theo mối hàn, người ta có thể chia loại ống thép này thành các loại như: hàn theo chiều dọc , hàn theo kiểu xoắn ốc và hàn chữ T. Tuy vậy, mỗi kiểu hàn đều có những ưu điểm riêng.
Ví dụ: Hàn chữ T giúp ống đẹp hơn, tốc độ hàn cũng nhanh hơn. Hàn xoắn ốc giúp mối hàn ít dính tạp chất hơn, độ bền thấp lại tốn kém hơn.
Dưới đây là một vài thông số kỹ thuật chung của ống thép hàn 762. Việc nắm được các số liệu này giúp bạn mua được loại ống mình cần, chính xác và nhanh chóng hơn.
– Tiêu chuẩn: ASTM A53/ A106/ A312/ API5L/ ASME.
– Kích thước đường kính: DN 750, Phi 762
– Độ dày: 7,92mm – 15,88mm.
– Chiều dài ống thép hàn: 6m, 12m.
– Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Đài Loan, Ấn độ…
2. Ưu điểm của ống thép phi 762
a. Khả năng chống chịu tốt
Như đã nói, chịu lực tốt là một trong những đặc tính nổi bật của dòng ống này. Tùy vào từng hệ thống, áp lực tác động lên ống cũng khác nhau. Vì thế khi chọn được loại ống phù hợp thì hệ thống sẽ hoạt động ổn định, bền bỉ, đồng thời giảm tối đa các rủi ro về nứt, gãy. móp méo ống.
b. Khả năng chống ăn mòn cao
Ống thép hàn thường được mạ thêm một lớp kẽm nhúng nóng. Điều này giúp ống ít bị rỉ sét dù để trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Nhờ vậy, hệ thống cũng được kéo dài tuổi thọ, giúp bạn tiết kiệm nhiều khoản chi phí khác.
c. Dễ lắp đặt, thay thế
Vì ống có dạng thon dài, không quá nặng nên việc vận chuyển, lắp đặt không gặp nhiều khó khăn. Thêm nữa, giá thành của nó tương đối rẻ nên người dùng có thể tối ưu được chi phí.
3. BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG PHI 762
a. Bảng quy cách và trọng lượng thép ống hàn phi 762
Tên hàng hóa | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống hàn | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
Thép ống DN750 | 711 | 7.92 | SCH10 | 137.26 |
Thép ống DN750 | 711 | 9.53 | STD | 164.78 |
Thép ống DN750 | 711 | 12.7 | SCH20 | 218.60 |
Thép ống DN750 | 711 | 15.88 | SCH30 | 272.09 |
b. Bảng giá thép ống hàn phi 762
TÊN HÀNG HÓA | Độ dày ống (mm) | Trọng lượng (kg)/m | Đơn giá/kg (đ) | Đơn giá/cây 6m (đ) |
Thép ống phi 762 | 7.92 | 147.21 | 20500 | 18,107,022 |
Thép ống phi 762 | 9.53 | 176.76 | 20500 | 21,741,350 |
Thép ống phi 762 | 12.7 | 234.56 | 20500 | 28,851,199 |
Thép ống phi 762 | 15.88 | 292.05 | 20500 | 35,922,255 |
4. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ VẬT LÝ THÉP ỐNG PHI 762
* Thép ống phi 762 tiêu chuẩn ASTM A53
a/ Thành phần hóa học Thép ống phi 762 tiêu chuẩn ASTM A53
THÀNH PHẦN HÓA HỌC, CƠ LÝ TÍNH VÀ DUNG SAI – TIÊU CHUẨN ASTM A53CHEMICAL COMPOSITION, MECHANICAL PROPERTIES AND TOLERANCE – STANDARD ASTM A53 |
C max |
Mn max |
P max |
S max |
Độ dày lớp mạ / Zinc – coat thickness | Phương pháp mạ / Zinc – coat method | |||
µn | gr/m² | oz./ft² | ||||||
% 0.25 |
% 0.95 |
% 0.05 |
% 0.45 |
56 | 498 | 1.63 | Mạ nhúng nóng / Hot – dip galvanized |
b/ Tính chất vật lý Thép ống phi 762 Tiêu chuẩn ASTM A53
Trắc nghiệm độ bền kéo / Tensile test | Trắc nghiệm độ uốn / Bend test | Trắc nghiệm nén phẳng / Flattening test | ||||||
Độ bền kéo IT.strength |
Điểm chảy Yield point |
Độ dãn dài tương đối Elongation |
Phân loại Category |
Góc uốn Angle of bending |
Bán kính trong Inside radius |
Vị trí mối hàn Weld position |
Mối hàn Weld point |
Bề mặt ống Non-weld point |
Psi (Mpa) |
Psi (Mpa) |
% | Ống đen Black pipe |
180° | 4D | 90° | 2/3D | 1/3D |
48,000 (330) |
30,000 (205) |
E=625,000 x A⁰˙² / U⁰˙⁹ |
Ống mạ Galva pipe |
90° | 6D |
b/ Quy định về dung sai và độ dày Thép ống phi 762 Tiêu chuẩn ASTM A53
Dung sai / Tolerance | ||||||||
Trọng lượng / Weight | -10% | + 10% | ||||||
Đường kính / Diameter ≤ 1-1/2″ (Ø 48.3) ≥ 2″ (Ø 60.3) |
+ 0.4mm – 1% |
– 0.4mm + 1% |
||||||
Chiều dày / Thickness | -12.5% | not specified | ||||||
Chiều dài / Length | – 0 mm | + 50mm |
* Thép ống phi 762 tiêu chuẩn ASTM A500
a/ Thành phần hóa học của tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500/500M – 18
Mác thép Grade |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CHEMICAL COMPOSITION |
|||||||||
c | si | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V | |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Gr.A | 0,3 | – | 1,4 | 0,045 | 0,045 | 0,18 | – | – | – | – |
Gr.B | 0,3 | – | 1,4 | 0,045 | 0,045 | 0,18 | – | – | – | – |
Gr.C | 0,27 | – | 1,4 | 0,045 | 0,045 | 0,18 | – | – | – | – |
Gr.D | 0,3 | – | 1,4 | 0,045 | 0,045 | 0,18 | – | – | – | – |
b/ Tính chất cơ lý tính của tiêu chuẩn ASTM A500/A500M – 18
Mác thép Grade |
THÀNH PHẦN CƠ TÍNH CHO ỐNG TRÒN MECHANICAL PROPERTIES FOR ROUND STRUCTURAL TUBING |
THÀNH PHẦN CƠ TÍNH CHO HỘP ĐỊNH HÌNH MECHANICAL PROPERTIES FOR SHAPED STRUCTURAL TUBING |
||||
Bền kéo | Bền chảy | Độ giãn dài Elongation |
Bền kéo | Bền chảy | Độ giãn dài Elongation |
|
Tensile Strength | Yiedl Strength | 2 in (50 mm) | Tensile Strength | Yiedl Strength | 2 in (50 mm) | |
(Min) N/mm² | (Min) N/mm² | (Min) % | (Min) N/mm² | (Min) N/mm² | (Min) % | |
Gr.A | 310 | 230 | 25 | 310 | 270 | 25 |
Gr.B | 400 | 290 | 23 | 400 | 315 | 23 |
Gr.C | 425 | 315 | 21 | 425 | 345 | 21 |
Gr.D | 400 | 250 | 23 | 400 | 250 | 23 |
c/ Quy định về dung sai và độ dầy của tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500/500M – 18
DUNG SAI (TOLERANCE) | |||||||
Đường kính ngoài Outside Diameter |
Ống tròn (Round structural tubing) | ≤ 48 mm ± 0.5% | |||||
> 50 mm ± 0.75% | |||||||
Ống hộp Square and Retangular structural tubing |
≤ 65 mm: 0.5 mm | ||||||
65 ÷ 90 mm: 0.6 mm | |||||||
90 ÷ 140 mm: 0.8 mm | |||||||
> 140 mm: 0.01 times large flat dimension |
|||||||
Độ dày (Thickness) | 2.0 ÷ 2.5 mm: ±0.22 mm | ± 10% |
5. Địa chỉ cung cấp thép ống phi 762 uy tín chất lượng
* Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
- Thép tấm SS400, CT3, Q345B, A36, S355JR, Q235B, …
- Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
- Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
- Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm
- Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G,
- Phụ kiện ống: Mặt Bích, Co, Tê, Bầu Giảm,….
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Hotline: 0913 497 297
Email: thepkimtinphat@gmail.com
Zalo: 0913 497 297 (Nguyễn Anh)
Đ/C: Phường An Phú, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương