Thép ống đúc phi 154
Thép ống đúc phi 154 Tiêu chuẩn ASTM A53 A, A106 Gr B
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: Thép ống đúc phi 154, DN150
Độ dầy: Thép ống đúc phi 154 có độ dày 4 mm -30mm
Chiều dài: Thép ống đúc phi 154 từ 6m - 12 m
Xuất xứ : Thép ống đúc phi 154 Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Ứng dụng : Thép ống đúc phi 154 được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc,
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
Nguyễn Ngọc Anh
Hotline : 0913 497 297
Mail: thepkimtinphat@gmail.com
Web: thepongduc.vn
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Đc: 318 T1/2 Khu phố 1B Phường An Phú TX Thuận An Bình Dương
thép ống đúc,ống thép đúc phi 154,thép ống phi 154,ống thép phi 154,ống thép mạ kẽm phi 154,ống thép đúc phi 154,ống thép hàn phi 154,ong thep phi 154,thep ong phi 154
thép ống hàn tăng cường, thép ống mạ kẽm,thép ống đúc,ống thép đúc,thép ống,ống thép,ống thép mạ kẽm,ống thép đúc,ống thép hàn,ống thép cường độ cao
Bảng quy cách thép ống đúc phi 154
T(kg/m)
|
Độ dày Thép ống đúc phi 154
|
L (m)
|
MT
|
21.89kg/m
|
Thép ống đúc phi 154 dày 6mm
|
6.0-12.0
|
ASTM A53
|
25.36kg/m
|
Thép ống đúc phi 154 dày 7mm
|
6.0-12.0
|
ASTM A53
|
28.79kg/m
|
Thép ống đúc phi 154 dày 8mm
|
6.0-12.0
|
ASTM A53
|
32.17kg/m
|
Thép ống đúc phi 154 dày 9mm
|
6.0-12.0
|
ASTM A53
|
35.49kg/m
|
Thép ống đúc phi 154 dày 10mm
|
6.0-12.0
|
ASTM A53
|
42kg/m
|
Thép ống đúc phi 154 dày 12mm
|
6.0-12.0
|
ASTM A53
|
48.31kg/m
|
Thép ống đúc phi 154 dày 14mm
|
6.0-12.0
|
ASTM A53
|
51.39kg/m
|
Thép ống đúc phi 154 dày 15mm
|
6.0-12.0
|
ASTM A53
|
Thành phần Hóa học Thép ống đúc phi 154
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
Cr
|
Ni
|
Mo
|
Cu
|
Yield Strength (Mpa)
|
Tensile Strength (Mpa)
|
Elonga-tion (%)
|
Min.Pressure Mpa
|
0.21
|
0.249
|
0.493
|
0.017
|
0.018
|
0.004
|
0.014
|
<0.002
|
0.022
|
300/290
|
475/490
|
28/29
|
14.69
|
|