Thép ống đúc phi 51
Thép ống đúc phi 51 tiêu chuẩn ASTM A53/A106
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: Thép ống đúc phi 51, DN 40
Độ dầy: Thép ống đúc phi 51 có độ dày 3.6mm - 9.7mm
Chiều dài: Thép ống đúc phi 51 từ 6m - 12 m
Xuất sứ : Thép ống đúc phi 51Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
ứng dụng : Thép ống đúc Phi 51 được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Nguyễn Ngọc Anh
Hotline : 0913 497 297
Mail: thepkimtinphat@gmail.com
Web:hppt://theponghan.net
Công Ty TNHH Thép Kim Tín Phát
Đc: Thuận giao- Thuận An –Bình Dương
ĐT: 06503 719 806
Fax:06503 719 805
thép ống đúc phi 51, tra thép ống phi 51, thép ống tròn phi 51, thép ống các loại phi 51, thép ống việt phi 51, thép+ống+đúc+phi 51, thép ống phi 51
thép ống hàn tăng cường, thép ống mạ kẽm,thép ống đúc,ống thép đúc,thép ống,ống thép,ống thép mạ kẽm,ống thép đúc,ống thép hàn,ống thép cường độ cao
Bảng quy cách thép ống đúc phi 51
Quy cách Thép ống đúc phi 51 tiêu chuẩn ASTM A53/A106
|
Thép ống đúc phi 51 NP INCHES
|
OD MM
|
10
|
20
|
30
|
STD
|
40
|
60
|
XS
|
80
|
100
|
120
|
140
|
160
|
XXS
|
1 ¼
|
51
|
|
|
|
3,6
|
3,6
|
|
4,9
|
4,9
|
|
|
|
6,4
|
9,7
|
3,4
|
3,4
|
4,5
|
4,5
|
5,6
|
7,8
|
Thành phần hóa học: thép ống đúc phi 51
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
Cr
|
Ni
|
Mo
|
Cu
|
Yield Strength (Mpa)
|
Tensile Strength (Mpa)
|
Elonga-tion (%)
|
Min.Pressure Mpa
|
0.20
|
0.245
|
0.499
|
0.017
|
0.017
|
0.004
|
0.014
|
<0.002
|
0.022
|
300/290
|
495/500
|
30/31.5
|
30487
|
|