Thép ống đúc phi 108
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: Thép ống đúc phi 108, DN 100
Độ dầy: Thép ống đúc phi 108 có độ dày 4.5 mm - 30 mm
Chiều dài: Thép ống đúc phi 108 từ 6m - 12 m
Xuất xứ : Thép ống đúc phi 108 Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Ứng dụng : Thép ống đúc phi 108 được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
Nguyễn Ngọc Anh
Hotline : 0913 497 297
Mail: thepkimtinphat@gmail.com
Web: thepongduc.vn
CÔNG TY TNHH MTV THÉP KIM TÍN PHÁT
Đc: 318 T1/2 Khu phố 1B Phường An Phú TX Thuận An Bình Dương
thép ống mạ kẽm,thép ống đúc phi 108,ống thép đúc phi 108,thép ống phi 108,ống thép phi 108,ống thép mạ kẽm phi 108,ống thép đúc phi 108,ống thép hàn phi 108
thép ống hàn tăng cường, thép ống mạ kẽm,thép ống đúc,ống thép đúc,thép ống,ống thép,ống thép mạ kẽm,ống thép đúc,ống thép hàn,ống thép cường độ cao
Quy cách: Thép ống đúc phi 108
T (kg/m)
|
Độ dày Thép ống đúc phi 108 (mm)
|
L (m)
|
10.25kg/m
|
Thép ống đúc phi 108 dày 4mm
|
6.0-12.0
|
12.69kg/m
|
Thép ống đúc phi 108 dày 5mm
|
6.0-12.0
|
15.09kg/m
|
Thép ống đúc phi 108 dày 7mm
|
6.0-12.0
|
17.43kg/m
|
Thép ống đúc phi 108 dày 8mm
|
6.0-12.0
|
21.96kg/m
|
Thép ống đúc phi 108 dày 9mm
|
6.0-12.0
|
24.16kg/m
|
Thép ống đúc phi 108 dày 10mm
|
6.0-12.0
|
Thành phần hóa học: thép ống đúc phi 108
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
Cr
|
Ni
|
Mo
|
Cu
|
Yield Strength (Mpa)
|
Tensile Strength (Mpa)
|
Elonga-tion (%)
|
Min.Pressure Mpa
|
0.21
|
0.241
|
0.495
|
0.017
|
0.018
|
0.004
|
0.014
|
<0.002
|
0.022
|
300/290
|
475/490
|
28/29
|
14.69
|
|